Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTGK II - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10 (KNTT)

Đề cương ôn tập KTGK II-năm học 2023-2024, môn tin học 10 - kntt
 Đây là đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ II - Năm học: 2023-2024, môn tin học 10 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng). Phần trắc nghiệm các em nháy vào Bắt đầu làm bài để làm bài Online và xem lại đáp án để tự ôn tập, phần thực hành các em tham khảo các bài giải, chỗ nào chưa hiểu thì hỏi thầy nhé. Chúc các em ôn tập tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

(60 câu, nội dung trong các bài 21, 22, 23, 24, 25.)

Bài 21-Cấu trúc lặp while

Câu 1: Chương trình trong hình thực hiện cấu trúc lập trình gì?
 A. Cấu trúc tuần tự
 B. Cấu trúc lặp for
 C. Cấu trúc rẽ nhánh
 D. Cấu trúc lặp while
Câu 2: Chương trình trong hình thực hiện cấu trúc lập trình gì?
 A. Cấu trúc rẽ nhánh
 B. Cấu trúc lặp for
 C. Cấu trúc tuần tự
 D. Cấu trúc lặp while
Câu 3: Chương trình trong hình thực hiện cấu trúc lặp gì?
 A. Cấu trúc lặp for
 B. Cấu trúc rẽ nhánh
 C. Cấu trúc tuần tự
 D. Cấu trúc lặp while
Câu 4: Có những cấu trúc lặp trình cơ bản?
 A. Cấu trúc tuần tự, cấu trúc lặp, cấu trúc rẽ nhánh
 B. Cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp while, cấu trúc lặp for
 C. Cấu trúc if, cấu trúc if-else
 D. Cấu trúc lặp while, cấu trúc lặp for
Câu 5: Chọn cấu trúc lặp while đúng:
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 6: Vòng lặp while dùng để lặp các câu lệnh, dùng trong trường hợp nào?
 A. Số lần lặp không biết trước
 B. Số lần lặp biết trước
 C. Số lần lặp nhỏ hơn 10
 D. Số lần lặp lớn hơn 10
Câu 7: Câu lệnh lặp trong while thực hiện khi nào và dừng khi nào?
 A. Các lệnh sau while được thực hiện khi điều kiện còn đúng và dừng khi điều kiện sai.
 B. Các lệnh sau while được thực hiện khi điều kiện sai và dừng khi điều kiện đúng.
 C. Các lệnh sau while được thực hiện khi điều kiện cho giá trị False và dừng khi điều kiện cho giá trị True.
 D. Các lệnh sau while được thực hiện khi điều kiện cho giá trị sai và dừng khi tìm được đáp án.
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Đâu là điều kiện trong câu lệnh lặp while?
 A. y < x
 B. x= x-2
 C. x=8
 D. y=2
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Đâu là câu lệnh được lặp lại?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Khi y= 2, x= 8 thì điều kiện y < x cho giá trị logic nào?
 A. True
 B. False
 C. Đ
 D. S
Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Khi x, y = 3, 9 thì điều kiện y > x cho giá trị logic nào?
 A. True
 B. False
 C. Đ
 D. S
Câu 12: Điều kiện sau while cho giá trị thuộc kiểu gì?
 A. Kiểu lôgic
 B. Kiểu số nguyên
 C. Kiểu số thực
 D. Kiểu kí tự
Câu 13: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
 A. Chương trình bị lặp vô tận
 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
 C. Trên màn hình xuất hiện một số 10
 D. Trên màn hình xuất hiện một số 11
Câu 14: Cho đoạn chương trình python sau:
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu?
 A. 9.
 B. 10.
 C. 11.
 D. 12.

Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách

Câu 15: Chọn phát biểu kiểu danh sách (list)
 A. Kiểu list trong Python là một dạng dữ liệu cho phép lưu trữ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong nó (kiểu số nguyên, kiểu số thực, kiểu chuỗi,…).
 B. Kiểu list trong Python là một dạng dữ liệu cho phép lưu trữ 1 kiểu dữ liệu trong nó.
 C. Kiểu list trong Python là một dạng dữ liệu không cho phép lưu trữ kiểu số thực.
 D. Kiểu list trong Python là một dạng dữ liệu không cho phép lưu trữ kiểu ký tự.
Câu 16: Cú pháp để khởi tạo danh sách là:
 A. tên_danh_sách = [ các giá trị ]
 B. tên_danh_sách = = ( các giá trị )
 C. tên_danh_sách : [ các giá trị ]
 D. (các giá trị) = tên_danh_sách
Câu 17: Phần tử đầu tiên trong kiểu dữ liệu danh sách (list) có chỉ số là?
 A. 0
 B. 1
 C.2
 D.3
Câu 18: Cho danh sách A, hàm len(A) cho giá trị:
 A. Số lượng phần tử trong danh sách A
 B. Phần tử đầu tiên trong danh sách A
 C. Xóa các phần tử của danh sách A
 D. Phần tử cuối cùng trong danh sách A
Câu 19: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng:
 A. a = [ ]
 B. a = [rỗng ]
 C. a = [ “ ” ]
 D. a = [ 0 ]
Câu 20: Cho dãy lệnh:
B = [1.5, 2, “Python”, “List”, 0]
print(B[0])
Thì kết quả in ra màn hình là:
 A. 1.5
 B. 2
 C. Python
 D. List
Câu 21: Cho dãy lệnh:
A = [1.5, 2, “Python”, “List”, 0]
print(A[3])
Thì kết quả in ra màn hình là:
 A. “List”
 B. 2
 C. Python
 D. 1.5
Câu 22: Đoạn chương trình đã cho thực hiện công việc in danh sách như thế nào?
 A. In danh sách a theo hàng ngang, mỗi phần tử cách nhau một dấu cách.
 B. In danh sách A theo hàng dọc.
 C. In danh sách a theo hàng dọc, mỗi phần tử nằm trên một hàng.
 D. In danh sách A theo hàng ngang.
Câu 23: Cho dãy lệnh:
Thì kết quả in ra màn hình là
 A. Các phần tử của danh sách B trên cùng một dòng, mỗi phần tử cách nhau một dấu cách.
 B. Các phần tử của danh sách B trên cùng một dòng.
 C. Các phần tử của danh sách B, mỗi phần tử trên một dòng.
 D. Các phần tử của danh sách B, mỗi phần tử trên một dòng và được đặt trong dấu nháy kép.
Câu 24: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
 A. [2, 3, 4, 5, 10]
 B. [2, 3, 4, 10, 5]
 C. [10, 2, 3, 4, 5]
 D. [2, 3, 4, 10]
Câu 25: Cho dãy lệnh:
Kết quả in ra màn hình là:
 A. 0 2 4
 B. 024
 C. 1 3 5
 D. 135

Bài 23-Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách

Câu 26: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
 A. in
 B. in
 C. on
 D. insert
Câu 27: Cho đáp án của đoạn chương trình có dùng toán tử in sau:
 A. True
 B. False
 C. 2
 D. “2 in a”
Câu 28: Cho đáp án của đoạn chương trình có dùng toán tử in sau:
 A. False
 B. True
 C. 15
 D. “15 in a”
Câu 29: Cho chương trình có dùng toán tử in bên dưới, hãy cho biết đoạn chương trình thực hiện công việc gì?:
 A. In danh sách a theo hàng ngang, mỗi phần tử cách nhau một dấu cách.
 B. In danh sách A theo hàng dọc.
 C. In danh sách a theo hàng dọc, mỗi phần tử nằm trên một hàng.
 D. In danh sách A theo hàng ngang.
Câu 30: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng hàm nào trong các hàm dưới đây?
 A. del
 B. delete
 C. len
 D. insert
Câu 31: Đáp án của đoạn chương trình có dùng hàm clear bên dưới là gì?
 A. [ ]
 B. [20, 2, 35, 44, 8]
 C. [20, 2, 35, 44]
 D. [2, 35, 44, 8]
Câu 32: Đáp án của đoạn chương trình có dùng hàm remove bên dưới là gì?
 A. [2, 5, 6]
 B. [2, 5]
 C. [2, 6, 5]
 D. [ ]
Câu 33: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì n có giá trị là bao nhiêu?
 A. 4
 B. 1
 C. 5
 D. 7
Câu 34: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì n có giá trị là bao nhiêu?
 A. 4
 B. [9, ‘xin chào’, 5, ‘hello’]
 C. 0
 D. 5
Câu 35: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì danh sách a còn lại những phần tử nào?
 A. [5]
 B. [9, 5]
 C. [‘xin chào’, 5]
 D. [9, ‘xin chào’]
Câu 36: Cho biết đáp án của đoạn chương trình sau nếu thay max(x) thành min(x):
 A. 5
 B. 90
 C. 126
 D. -1
Câu 37: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
 A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
 B. [1, 0, 'One', 9, ‘Two’, True, False]
 C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
 D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 38: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
 A. 45
 B. “tong”
 C. “tong + i”
 D. tong = 0
Câu 39: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
 A. 12 10
 B. x = [12, 10]
 C. 5 9 9
 D. x = [5, 9, 9]

Bài 24-Xâu kí tự

Câu 40: Chọn phát biểu đúng về xâu ký tự trong Python?
 A. Xâu có thể được coi là danh sách các kí tự nhưng không thay đổi từng kí tự của xâu.
 B. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 1 đến độ dài len().
 C. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len().
 D. Độ dài của xâu không bằng với số lượng kí tự có trong xâu.
Câu 41: Các phần tử trong danh sách được đánh dấu bắt đầu từ mấy theo chiều từ trái sang phải?
 A. 0
 B. 1
 C. -1
 D. 2
Câu 42: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?
 A. len(s)
 B. length(s)
 C. s.len()
 D. s. length()
Câu 43: Có 2 chương trình A và B. Chương trình nào duyệt và in ra các kí tự của xâu s theo chiều nằm ngang?
 A. Cả hai chương trình A, B
 B. Chỉ có chương trình A
 C. Chỉ có chương trình B
 D. Cả hai đều không in ra được
Câu 44: Xâu “THPT Quốc Thái” có độ dài bằng bao nhiêu?
 A. 14
 B. 15
 C. 13
 D. 12
Câu 45: Xâu “Xã Quốc Thái” có độ dài bằng bao nhiêu?
 A. 12
 B. 15
 C. 13
 D. 14
Câu 46: Chọn phát biểu đúng về đoạn chương trình đã cho?
 A. s[0] = ‘T’ , s[3] = ‘i’
 B. s[1] = ‘T’ , s[3] = ‘ờ’
 C. s[0] = ‘Thời’ , s[2] = ‘biểu’
 D. s[1] = ‘Thời’ , s[3] = ‘biểu’
Câu 47: Có bao nhiêu xâu kí tự hợp lệ?
 A. 4
 B. 5
 C. 6
 D. 3
Câu 48: Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
 A. In ra các ký tự số chẵn trong xâu s
 B. In ra các ký tự số lẻ trong xâu s
 C. Tính tổng các số lẻ trong xâu s
 D. Tính tổng các số chẵn trong xâu s
Câu 49: Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
 A. In ra các ký tự số lẻ trong xâu s
 B. In ra các ký tự số chẵn trong xâu s
 C. Tính tổng các số lẻ trong xâu s
 D. Tính tổng các số chẵn trong xâu s

Bài 25-Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Câu 50: Khi làm việc với xâu kí tự thì lệnh split() dùng để làm gì?
 A. Tách một xâu thành các từ và đưa vào danh sách
 B. Tách các số
 C. Tách các chỉ số
 D. Nối dánh sách các xâu thành một xâu
Câu 51: Khi làm việc với xâu kí tự thì lệnh join() dùng để làm gì?
 A. Nối dánh sách các xâu thành một xâu
 B. Tách các số
 C. Tách các chỉ số
 D. Tách một xâu thành các từ và đưa vào danh sách
Câu 52: Biểu thức logic sau đây cho giá trị gì?
 A. True
 B. False
 C. Yes
 D. No
Câu 53: Biểu thức logic sau đây cho giá trị gì?
 A. False
 B. True
 C. Yes
 D. No
Câu 54: Cho s1= “abc” , s2= “ababcabca” . Các biểu thức logic sau cho kết quả True?
 A. s1 in s2
 B. s2 in s1
 C. ‘abcabc’ in s1
 D. ‘ABC’ in s2
Câu 55: Cho s1= “abc” , s2= “ababcabca” . Các biểu thức logic sau cho kết quả False?
 A. s2 in s1
 B. s1 in s2
 C. ‘abcabc’ in s2
 D. ‘abc’ in s1
Câu 56: Câu lệnh sau cho vị trí tìm được là bao nhiêu?
 A. 4
 B. 2
 C. 5
 D. -1
Câu 57: Câu lệnh sau cho vị trí tìm được là bao nhiêu?
 A. Báo lỗi
 B. 4
 C. 5
 D. -1
Câu 58: Câu lệnh s.find(y) cho vị trí tìm được là bao nhiêu?
 A. -1
 B. 4
 C. Báo lỗi
 D. -1
Câu 59: Cho xâu s = “THPT-Quốc-Thái” để tách xâu s thành danh sách
y = [“THPT”, “Quốc”, “Thái”] thì ta phải dùng lệnh nào dưới đây?
 A. y= s.split(“–“)
 B. s.split( )
 C. s.split(“-“)
 D. y.split(s)
Câu 60: Cho danh sách A, để có được xâu kí tự “Tiên học lễ hậu học văn” ta viết lệnh join nào là đúng?
 A. “ “.join(A)
 B. “, “.join(A)
 C. A.join(“ “)
 D. A.join(, )

B. PHẦN THỰC HÀNH: Lập trình Python

Bài 1: Cho x gồm các phần tử 5, -7, 8, -25, 9. Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
 1.Khởi tạo danh sách x.
 2.In ra màn hình danh sách x.
 3.Tính giá trị trung bình của x. (kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân)

Chương trình có thể như sau:

Bài 2: Cho a gồm các phần tử 4, 17, 6, -5, 19, -12. Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
 1.Khởi tạo danh sách a.
 2.In ra màn hình phần tử cuối cùng của a.
 3.Tính tổng các số chẵn có trong a.

Chương trình có thể như sau:

Bài 3: Cho B gồm các phần tử 22, 7, 34, -11, -19, 60. Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
 1.Khởi tạo danh sách B.
 2.In ra màn hình phần tử đầu tiên.
 3.Đếm các số chẵn có trong B.

Chương trình có thể như sau:

Bài 4: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu s1 và xâu s2. Kiểm tra và cho biết xâu s1 có phải là xâu con của xâu s2 hay không?

Chương trình có thể như sau:

Bài 5: Viết chương trình nhập vào họ tên của một học sinh. Sau đó in ra màn hình dưới dạng: “Chào bạn

Chương trình có thể như sau:

Bài 6: Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự. Cho biết xâu vừa nhập có bao nhiêu từ?

Chương trình có thể như sau:

Bài 7: Viết chương trình nhập nhiều số (số nguyên hoặc số thực) từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách. Sau đó in ra màn hình tổng các số đã nhập.

Chương trình có thể như sau:

Bài 8: Viết chương trình nhập vào họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

Chương trình có thể như sau:

Bài 9: Viết chương trình kiểm tra xâu S có chứa chữ số không. Thông báo “S có chứa chữ số” hoặc “S không chứa chữ số nào”.

Chương trình có thể như sau:

Bài 10: Cho xâu kí tự “Hồng,phượng,giấy,cúc,đào,mai,lan”. Em hãy viết chương trình chuyển đổi xâu kí tự đã cho thành “Hồng, phượng, giấy, cúc, đào, mai, lan”.

Chương trình có thể như sau:


 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook