Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ KTTX 1, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 111 (KNTT - ICT)

Đề KTTX 1, học kỳ 2 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 111 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 111 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 1, 2, 3, 4, 5. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Hệ điều hành của các loại máy tính nói chung có mấy nhóm chức năng?
 A. 2 nhóm
 B. 3 nhóm
 C. 4 nhóm
 D. 5 nhóm
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất. Một số thành phần cơ bản của giao diện đồ hoạ bao gồm:
 A. Cửa sổ, biểu tượng, bàn phím
 B. Biểu tượng, chuột, bàn phím
 C. Chuột, cửa sổ, bàn phím
 D. Cửa sổ, biểu tượng, chuột
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Hệ điều hành Windows và hệ điều hành Linux đều là hệ điều hành nguồn mở.
 B. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở, hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.
 C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở.
 D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành thương mại, hệ điều hành Linux là hệ điều hành nguồn mở.
Câu 4. Một số khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính cá nhân là:
 A. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, khó kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
 B. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
 C. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
 D. Giao diện không thân thiện với người dùng, khó kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Câu 5. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. Hình trên là biểu tượng của các đối tượng.
 B. Hình trên là thanh công việc (Taskbar).
 C. Hình trên là thanh trạng thái (Status bar).
 D. Hình trên là cửa sổ ứng dụng.
Câu 6. Quan sát màn hình nền của Ubuntu bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. (1) là danh mục ứng dụng, (2) là cửa sổ ứng dụng.
 B. (1) là cửa sổ ứng dụng, (2) là danh mục ứng dụng.
 C. (1) và (2) là danh mục ứng dụng.
 D. (1) và (2) là cửa sổ ứng dụng.
Câu 7. Trong cửa sổ bên dưới, để đổi tên một thư mục ta thực hiện như sau:
 A. Nháy chuột trái vào tên thư mục, chọn Rename.
 B. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Delete.
 C. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename.
 D. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Copy.
Câu 8. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. (1) là cung (sector), (2) là đường ghi (track), (3) là liên cung (cluster).
 B. (1) là cung (sector), (2) là liên cung (cluster), (3) là đường ghi (track).
 C. (1) là liên cung (cluster), (2) là cung (sector), (3) là đường ghi (track).
 D. (1) là liên cung (cluster), (2) là đường ghi (track), (3) là cung (sector).
Câu 9. Phân loại phần mềm theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có bao nhiêu loại phần mềm?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 10. Có nhiều loại giấy phép phần mềm nguồn mở, trong đó giấy phép công cộng GNU GPL (GNU General Public License) được áp dụng rộng rãi nhất. Vậy giấy phép GNU GPL 3.0 được phát hành vào năm nào?
 A. Năm 2006
 B. Năm 2007
 C. Năm 2008
 D. Năm 2009
Câu 11. Phần mềm thương mại có bao nhiêu loại?
 A. 2 loại
 B. 3 loại
 C. 4 loại
 D. 5 loại
Câu 12. Phân loại phần mềm theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có các loại phần mềm nào sau đây?
 A. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm Microsoft Word.
 B. Phần mềm Inskcape, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
 C. Phần mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần mềm corel.
 D. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
Câu 13. Bộ xử lí trung tâm (Central Processing Unit - CPU) được cấu tạo từ mấy bộ phận chính?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 14. Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài?
 A. ROM.
 B. Thẻ nhớ.
 C. RAM.
 D. CPU.
Câu 15. Bộ xử lí trung tâm (Central Processing Unit - CPU) được cấu tạo từ các bộ phận chính nào sau đây?
 A. Bộ số học và lôgic; Thanh ghi.
 B. Bộ điều khiển; Thanh ghi.
 C. Thanh ghi; Bộ nhớ đệm.
 D. Bộ số học và lôgic; Bộ điều khiển.
Câu 16. Hệ nhị phân dùng bao nhiêu chữ số, đó là chữ số nào?
 A. Hệ nhị phân dùng một chữ số, đó là chữ số 2.
 B. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 1.
 C. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 2.
 D. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 1, 2.
Câu 17. Kích thước của màn hình được đo như thế nào và tính theo đơn vị nào là đúng?
 A. Kích thước màn hình được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
 B. Kích thước màn hình được đo bằng độ dài chiều ngang của màn hình, tính theo inch.
 C. Kích thước màn hình được đo bằng độ dài chiều dọc của màn hình, tính theo inch.
 D. Kích thước màn hình được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo cm.
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng nhất. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?
 A. Màn hình, máy in, máy chiếu.
 B. Màn hình, máy in, bàn phím.
 C. Màn hình, máy in, chuột.
 D. Bàn phím, chuột, máy quét.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
 A. Bàn phím là thiết bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu.
 B. Máy in là thiết bị vào thông dụng nhất.
 C. Chuột là thiết bị ra rất phổ biến vì dễ điều khiển chính xác.
 D. Màn hình là thiết bị vào phổ biến nhất.
Câu 20. Dùng phương thức kết nối chung nào để kết nối máy tính với thiết bị số?
 A. Dùng cổng USB để kết nối máy tính với các thiết bị số.
 B. Dùng cổng HDMI để kết nối máy tính với các thiết bị số.
 C. Không có một phương thức kết nối chung nào cho các thiết bị số với máy tính.
 D. Dùng cổng VGA để kết nối máy tính với các thiết bị số.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 1, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 112 (KNTT - ICT)

Đề KTTX 1, học kỳ 2 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 112 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 112 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 1, 2, 3, 4, 5. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Hệ điều hành Windows có giao diện dòng lệnh
 B. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện đồ hoạ
 C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ
 D. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện dòng lệnh và giao diện đồ hoạ
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?
 A. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
 B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
 C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
 D. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)
Câu 3. Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động là:
 A. iOS và Android
 B. Windows và iOS
 C. Linux và Android
 D. Windows và Linux
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Phần mềm là thiết bị xử lí thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng.
 B. Phần cứng là thiết bị xử lí thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần cứng khai thác phần mềm ứng dụng.
 C. Phần mềm là thiết bị xử lí thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần cứng khai thác phần mềm ứng dụng.
 D. Phần cứng là thiết bị xử lí thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng.
Câu 5. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. (4) là cửa sổ ứng dụng, (1) là thanh cộng việc (Taskbar).
 B. (4) là cửa sổ ứng dụng, (3) là thanh cộng việc (Taskbar).
 C. (4) là cửa sổ ứng dụng, (2) là thanh cộng việc (Taskbar).
 D. (1) là cửa sổ ứng dụng, (2) là thanh cộng việc (Taskbar).
Câu 6. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. (1) là vùng lệnh, (2) là các thư mục thường dùng, (3) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc.
 B. (1) là vùng lệnh, (2) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc, (3) là các thư mục thường dùng.
 C. (1) là các thư mục thường dùng, (2) là vùng lệnh, (3) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc.
 D. (1) là các thư mục thường dùng, (2) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc, (3) là vùng lệnh.
Câu 7. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
 A. Unikey.
 B. Inkscape.
 C. Python.
 D. Word.
Câu 8. Các bước để sửa lỗi đĩa và hợp mảnh nào sau đây là đúng?
 A.
  -Bước 1. Sử dụng File Explorer và tìm danh sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí rồi chọn Properties.
  -Bước 2. Chọn Check để kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu hoá, hợp mảnh.
  -Bước 3. Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, chọn Tools.
 B.
  -Bước 1. Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, chọn Tools.
  -Bước 2. Sử dụng File Explorer và tìm danh sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí rồi chọn Properties.
  -Bước 3. Chọn Check để kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu hoá, hợp mảnh.
 C.
  -Bước 1. Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, chọn Tools.
  -Bước 2. Chọn Check để kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu hoá, hợp mảnh.
  -Bước 3. Sử dụng File Explorer và tìm danh sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí rồi chọn Properties.
 D.
  -Bước 1. Sử dụng File Explorer và tìm danh sách các ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí rồi chọn Properties.
  -Bước 2. Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, chọn Tools.
  -Bước 3. Chọn Check để kiểm tra và khắc phục lỗi đĩa; Chọn Optimize để tối ưu hoá, hợp mảnh.
Câu 9. Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?
 A. Word và Writer.
 B. Word và Calc.
 C. Excel và Writer.
 D. Word và Excel.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phần mềm thương mại gồm các phần mềm nào sau đây?
 A. Word, Excel và Powerpoint.
 B. Writer, Calc và Impress.
 C. Word, Excel và Writer.
 D. Writer, Calc và Word.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phần mềm nguồn mở gồm các phần mềm nào sau đây?
 A. Word, Excel và Powerpoint.
 B. Word, Excel và Writer.
 C. Writer, Calc và Impress.
 D. Writer, Calc và Word.
Câu 12. Phần mềm nào sau đây là phần mềm chạy trên Internet?
 A. Mirosoft Word.
 B. Google Docs.
 C. Writer.
 D. Inkscape.
Câu 13. Tuỳ theo cách sử dụng, bộ nhớ trong (memory) chia thành hai loại là:
 A. ROM và RAM.
 B. ROM và thẻ nhớ.
 C. RAM và thẻ nhớ.
 D. Thẻ nhớ và CPU.
Câu 14. Quan sát hình 4.4 bên dưới và hãy cho biết khi nào thì bóng đèn sáng?
 A. Khi K1 và K2 cùng mở.
 B. Khi K1 đóng, K2 mở.
 C. Khi K1 và K2 cùng đóng.
 D. Khi K1 mở, K2 đóng.
Câu 15. Quan sát hình 4.5 bên dưới và hãy cho biết khi nào thì bóng đèn tắt (tối)?
 A. Khi K1 và K2 cùng mở.
 B. Khi K1 và K2 cùng đóng.
 C. Khi K1 mở, K2 đóng.
 D. Khi K1 đóng, K2 mở.
Câu 16. Phép toán 110 + 111 cho kết quả nào sau đây?
 A. 1101
 B. 1111
 C. 1110
 D. 1011
Câu 17. Quan sát hình bên dưới và cho biết tên của các loại máy in?
 A. a) Máy in kim, b) Máy in laser, c) Máy in nhiệt, d) Máy in phun.
 B. a) Máy in laser, b) Máy in kim, c) Máy in phun, d) Máy in nhiệt.
 C. a) Máy in kim, b) Máy in laser, c) Máy in phun, d) Máy in nhiệt.
 D. a) Máy in kim, b) Máy in phun, c) Máy in laser, d) Máy in nhiệt.
Câu 18. Quan sát hình bên dưới và cho biết tên của các cổng kết nối?
 A. A là cổng VGA, B là cổng USB, C là cổng HDMI.
 B. A là cổng HDMI, B là cổng VGA, C là cổng USB.
 C. A là cổng USB, B là cổng HDMI, C là cổng VGA.
 D. A là cổng VGA, B là cổng HDMI, C là cổng USB.
Câu 19. Quan sát hình bên dưới và cho biết đây là cổng gì?
 A. Cổng mạng.
 B. Cổng USB.
 C. Cổng HDMI.
 D. Cổng VGA.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Máy ảnh số có thể hỗ trợ một số cách kết nối khác nhau với máy tính qua cáp USB, wifi hoặc bluetooth.
 B. Máy ảnh số không thể kết nối với máy tính.
 C. Máy ảnh số chỉ có thể kết nối với máy tính qua cáp USB.
 D. Máy ảnh số chỉ có thể kết nối với máy tính qua bluetooth.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 1, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 102 (KNTT)

Đề KTTX 1, học kỳ 2-năm học 2023-2024, môn tin học 10 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 102 (Sách kết nối tri thức). Nội dung đề kiểm tra nằm trong các bài 20, 21, 22, 23. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1: Cú pháp của lệnh lặp với số lần biết trước for trong Python được viết như thế nào là đúng?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 2: Đếm các số nguyên nhỏ hơn n (n = 20) và là bội của 3.
Đoạn chương trình trên cho kết quả là bao nhiêu?
 A. 4
 B. 3
 C. 5
 D. 6
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. 3 4 5 6 7 8 9
 B. 4 5 6 7 8 9 10
 C. 3 4 5 6 7 8 9 10
 D. 4 5 6 7 8 9
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start đến stop – 1.
 B. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start đến stop.
 C. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start đến stop + 1.
 D. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start + 1 đến stop.
Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=3 thì kết quả hiển thị là:
 A. Tích các số từ 1 đến n là: 6
 B. Tích các số từ 1 đến n là: 5
 C. Tích các số từ 1 đến n là: 7
 D. Tích các số từ 1 đến n là: 8
Câu 6: Cú pháp của lệnh while nào sau đây là đúng?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 7: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. 2 5 8 11 14 17
 B. 2 3 4 5 6 7
 C. 1 2 3 4 5 6
 D. 3 6 9 12 15 18
Câu 8: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. 0 1 2 3 4 5
 B. 1 2 3 4 5
 C. 0 1 2 3 4
 D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Lệnh while kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện khối lệnh lặp.
 B. Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh lặp.
 C. Lệnh while không biết trước số lần lặp.
 D. Muốn thoát ngay khỏi vòng lặp while ta dùng lệnh break.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. Số lần lặp của lệnh while phụ thuộc vào điều kiện của lệnh.
 B. while là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp của lệnh while phụ thuộc vào điều kiện của lệnh.
 C. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. Số lần lặp của lệnh while không phụ thuộc vào điều kiện của lệnh.
 D. while là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp của lệnh while không phụ thuộc vào điều kiện của lệnh.
Câu 11: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:
 A. del
 B. delete
 C. len
 D. insert
Câu 12: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?
 A. ‘One’
 B. ‘Two’
 C. 0
 D. 9
Câu 13: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào sau đây?
 A. 1 2 3 4 5
 B. 1 2 3 4
 C. 2 3 4 5
 D. 1 3 5
Câu 14: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là:
 A. . append()
 B. : append()
 C. = append()
 D. append()
Câu 15: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
 A. [2, 6, 8, 10, 12]
 B. [12, 2, 6, 8, 10]
 C. [2, 6, 8, 10]
 D. [2, 4, 6, 8, 10, 12]
Câu 16: Lệnh A . append(x) dùng để làm gì?
 A. Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách.
 B. Bổ sung phần tử x vào đầu danh sách.
 C. Bổ sung phần tử x vào giữa danh sách.
 D. Xoá phần tử x từ danh sách A.
Câu 17: Lệnh A . insert(k,x) dùng để làm gì?
 A. Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A
 B. Chèn phần tử k vào vị trí x của danh sách A
 C. Chèn phần tử k và x vào danh sách A
 D. Xoá phần tử k và x của danh sách A
Câu 18: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?
 A. [1]
 B. [0]
 C. [0,1]
 D. [1,0]
Câu 19: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1,4,10,0] và [1,4,10,5,0]. Lệnh đã dùng là gì?
 A. Lệnh đã dùng là A.insert(3,5)
 B. Lệnh đã dùng là A.insert(2,5)
 C. Lệnh đã dùng là A.insert(4,5)
 D. Lệnh đã dùng là A.insert(5, 3)
Câu 20: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
 A. A= [ ]
 B. A= [1, 2, 3, 4, 5 ]
 C. A= [2, 3, 4, 5 ]
 D. A= [1, 2, 3, 4 ]
 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 1, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 101 (KNTT)

Đề KTTX 1, học kỳ 2-năm học 2023-2024, môn tin học 10 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 101 (Sách kết nối tri thức). Nội dung đề kiểm tra nằm trong các bài 20, 21, 22, 23. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1: Lệnh range(n) trả lại vùng giá trị gồm n số từ:
 A. 0 đến n - 1
 B. 1 đến n
 C. 0 đến n
 D. 0 đến n+1
Câu 2: Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn n, với n cho trước (n = 10).
Đoạn chương trình trên cho kết quả là bao nhiêu?
 A. 20
 B. 10
 C. 30
 D. 40
Câu 3: Xét đoạn chương trình dưới đây:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=4 thì kết quả là:
 A. 10
 B. 9
 C. 8
 D. 7
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=3 thì kết quả là:
 A. 36
 B. 49
 C. 25
 D. 64
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
 B. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
 C. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
 D. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
Câu 7: Đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?
 A. 3
 B. 2
 C. 4
 D. 5
Câu 8: Nếu muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
 A. break
 B. print
 C. input
 D. if
Câu 9: Để in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang, đoạn chương trình nào sau đây là đúng?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 10: Trong các điều kiện sau đây điều kiện nào có số lần lặp không biết trước?
 A. Vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh sân vận động trong thời gian 2 tiếng.
 B. Vận động viên chạy 20 vòng xung quanh sân vận động.
 C. Em làm 5 bài tập thầy cô giao về nhà.
 D. Em đi lấy 15 xô nước giúp mẹ.
Câu 11: Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?
 A. = [, ,… ]
 B. : [, ,… ]
 C. = [, ]
 D. : [, ]
Câu 12: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?
 A. a = [ ]
 B. a = [rỗng ]
 C. a = [ “ ” ]
 D. a = [ 0 ]
Câu 13: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
 A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
 B. [1, 0, 'One', 9, 15, Two, False]
 C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
 D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
 B. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
 C. Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
 D. Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()
Câu 15: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
 A. [2, 3, 4, 5, 10]
 B. [2, 3, 4, 10, 5]
 C. [10, 2, 3, 4, 5]
 D. [2, 3, 4, 10]
Câu 16: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
 A. in
 B. in
 C. on
 D. insert
Câu 17: Để xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách A, dùng lệnh nào sau đây?
 A. A . clear()
 B. A . remove()
 C. A . del()
 D. A . append()
Câu 18: Để xoá phần tử x từ danh sách A, câu lệnh nào sau đây đúng?
 A. A . remove(x)
 B. A . clear(x)
 C. A . insert(x)
 D. remove.A(x)
Câu 19: Các dòng lệnh sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. [1, 4, 10, 5, 0]
 B. [1, 4, 10, 3, 0]
 C. [1, 4, 10, 0, 5]
 D. [1, 4, 10, 0, 3]
Câu 20: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=5 thì kết quả là:
 A. [0, 2, 4, 6, 8]
 B. [2, 4, 6, 8]
 C. [1, 2, 3, 4, 5]
 D. [0, 2, 4, 6, 8, 10]
 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025

 Đây là đề thi minh họa tốt nghiệp THPT từ năm 2025 do Bộ GD-ĐT công bố. Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập vào để tham khảo nhé!

BÀI 20 - THỰC HÀNH TẠO LẬP CÁC BẢNG CÓ KHÓA NGOÀI (KNTT - ICT)

Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài - kntt
 Đây là bài giảng điện tử tin học 11 - sách Kết nối tri thức. Bài học này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
SAU BÀI HỌC NÀY EM SẼ:
-Biết cách tạo mới các bảng có khoá ngoài.

Không gì là không thể đối với người biết cố gắng.
Học không bao giờ là quá muộn.

CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình

PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

CÙNG CHUYÊN MỤC:

BÀI 19 - THỰC HÀNH TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC BẢNG (KNTT - ICT)

Bài 19. Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng - kntt
 Đây là bài giảng điện tử tin học 11 - sách Kết nối tri thức. Bài học này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
SAU BÀI HỌC NÀY EM SẼ:
-Biết tạo mới một CSDl, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL.
-Tạo được các bảng không có khoá ngoài, chỉ định được khoá chính cho mỗi bảng, khoá cấm trùng lặp cho những trường không được có giá trị trùng lặp.

Không gì là không thể đối với người biết cố gắng.
Học không bao giờ là quá muộn.

CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình

PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

CÙNG CHUYÊN MỤC:

BÀI 18 - THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG VÀ CÁC TRƯỜNG KHÓA (KNTT - ICT)

Bài 18. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa - kntt
 Đây là bài giảng điện tử tin học 11 - sách Kết nối tri thức. Bài học này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
SAU BÀI HỌC NÀY EM SẼ:
-Có được hình dung về công việc xác định các bảng dữ liệu, cấu trúc của chúng và các trường khoá trước khi bước vào tạo lập CSDL.

Không gì là không thể đối với người biết cố gắng.
Học không bao giờ là quá muộn.

CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình

PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

CÙNG CHUYÊN MỤC:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook