Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11 (KNTT - ICT)

Đề cương ôn tập KTCK 1 - năm học 2022-2023, môn tin học 11 - kntt
 Đây là đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, môn tin học 11 (KNTT - ICT). Phần trắc nghiệm các em vào làm Online và xem lại đáp án để tự ôn tập, phần thực hành thầy có gợi ý viết các câu truy vấn và sẽ hướng dẫn trực tiếp trên phòng máy. Chúc các em ôn tập tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 câu, từ bài 10 đến bài 20)
Câu 1. Việc ghi điểm vào sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:
 A. lưu điểm.
 B. lưu vào sổ điểm.
 C. lưu trữ dữ liệu điểm.
 D. ghi chép dữ liệu điểm.
Câu 2. Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:
 A. tạo lập dữ liệu.
 B. khai thác dữ liệu.
 C. thêm và xoá dữ liệu.
 D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3. Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3 bên dưới, đòi hỏi phải phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
 A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
 B. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
 C. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
 D. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
Câu 4. Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
 A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
 B. Viết vào một quyển sổ.
 C. Quét mã vạch.
 D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 5. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là:
 A. cập nhật dữ liệu.
 B. lưu dữ liệu.
 C. truy xuất dữ liệu.
 D. sắp xếp dữ liệu.
Câu 6. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
 A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
 D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 7. Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.
 A. Tính toàn vẹn.
 B. Tính nhất quán.
 C. Tính không dư thừa.
 D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
 D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
Câu 9. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
 A. Tính nhất quán.
 B. Tính độc lập.
 C. Tính toàn vẹn.
 D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
 A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
 B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
 C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
 D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?
 A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
 D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
 B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
 C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
 D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 13. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
 A. một hệ CSDL.
 B. một hệ QTCSDL.
 C. một CSDL.
 D. một nhóm các phần mềm.
Câu 14. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các … có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. hàng
 B. cột
 C. tên
 D. bảng
Câu 15. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
 A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận.
 B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao.
 C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Hoàng Việt.
 D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ.
Câu 16. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
 A. Cột TenNS
 B. Cột Mid
 C. Cột Aid
 D. Cột TenBN
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
 A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
 B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi.
 C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
 D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 18. Hãy chỉ ra các cột của bảng Bản nhạc?
 A. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 002, 003, 004, 005, 006
 B. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 1, 2, 3, 4, 1, 2
 C. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: Mid, Aid, TenBN
 D. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 1, Du kích sông Thao.
Câu 19. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Du kích sông Thao” là nhạc sĩ nào?
 A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận
 B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Văn Cao
 C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Hoàng Việt
 D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ
Câu 20. Quan sát bảng Ca sĩ và bảng Bản thu âm bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
 A. Cột TenCS
 B. Cột Mid
 C. Cột TK
 D. Cột Sid
Câu 21. SQL có bao nhiêu thành phần?
 A. 2 thành phần.
 B. 3 thành phần.
 C. 4 thành phần.
 D. 5 thành phần.
Câu 22. Xét các câu truy vấn sau:
  SELECT (1)
   FROM (2)
   WHERE <điều kiện chọn> (3)
   ORDER BY (4)
   INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
 A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
 B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
 C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
 D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 23. SQL được xây dựng từ những năm nào?
 A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
 B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
 C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
 D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 24. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
 A. khởi tạo dữ liệu.
 B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 D. thiết lập các khoá.
Câu 25. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
 A. Khởi tạo CSDL.
 B. Khởi tạo bảng.
 C. Khai báo khoá chính.
 D. Khai báo khoá ngoài.
Câu 26. Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
 A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. khai thác dữ liệu.
 D. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
Câu 27. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).
 A. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
 B. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
 C. Kiểu lôgic.
 D. Số nguyên.
Câu 28. Có bao nhiêu dạng sự cố về nguồn điện?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 29. Trong websie âm nhạc, nhóm người dùng có quyền xoá, sửa dữ liệu trong các bảng của CSDL, nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng. Đây là nhóm người dùng nào?
 A. Nhóm 1.
 B. Nhóm 2.
 C. Nhóm 3.
 D. Nhóm 4.
Câu 30. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản moderator.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
 C. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
 D. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
Câu 31. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
 C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
 D. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
Câu 32. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến. Giải pháp là gì?
 A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
 B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
 C. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện giảm.
 D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 33. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 34. Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
 A. chuyển đổi số.
 B. tin học hoá.
 C. công nghiệp hoá.
 D. hiện đại hoá.
Câu 35. Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. nhà quản trị CSDL
 B. nhân viên quản trị CSDL
 C. người quản trị CSDL
 D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 36. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là người chịu trách nhiệm chính với công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
 A. Nhóm người làm phần mềm.
 B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
 C. Nhóm người quản trị CSDL.
 D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 37. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?
 A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
 B. Tính cẩu thả.
 C. Tính kiên trì.
 D. Tinh thần ham học.
Câu 38. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
 A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng.
 B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
 C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm.
 D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
Câu 39. Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
 A. ORACLE.
 B. SQL Server.
 C. DB2.
 D. MySQL.
Câu 40. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?
 A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.
 B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.
 C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.
 D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.
Câu 41. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
 A. rất tiện lợi.
 B. rất vất vả.
 C. rất nhanh chóng.
 D. rất kịp thời.
Câu 42. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
 A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
 B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
 C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
 D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 43. Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
 A. https://www.heidisql.com/download.php
 B. https://www.heidisql.com/downloads.php
 C. https://www.haidisql.com/download.php
 D. https://www.hiedisql.com/download.php
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
 A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
 B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
 C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
 D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 45. Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
 banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
 casi(idCasi, tenCasi)
 bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
 A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
 B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 46. Xem hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác những bản nhạc nào?
 A. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Tiến về Hà Nội.
 B. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Nhạc rừng và Xa khơi.
 C. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Nhạc rừng.
 D. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Du kích sông Lô và Việt Nam quê hương tôi.
Câu 47. Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)
Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khoá chính, vì sao?
 A. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.
 B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
 C. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
 D. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
Câu 48. Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:
 banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)
 casi(idCasi, tenCasi)
Hãy chỉ ra trường khoá chính và trường khoá ngoài cho các bảng?
 A. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá chính của bảng banthuam.
 B. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
 C. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
 D. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
Câu 49. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây?
 A. Vùng 1.
 B. Vùng 2.
 C. Vùng 3.
 D. Không có trong vùng nào cả.
Câu 50. Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
 B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
 C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
 D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column
Câu 51. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
 B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
 C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
 D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
Câu 52. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
 A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
 B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
Câu 53. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:
 1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;
 2. Chọn Cơ sở dữ liệu;
 3. Chọn Tạo mới;
 4. Nhập mymusic;
 5. Chọn OK.
Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.
 A. 1, 2, 3, 4, 5
 B. 1, 4, 3, 2, 5
 C. 3, 2, 1, 4, 5
 D. 1, 3, 2, 4, 5
Câu 54. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
 A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
 B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
 C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
 D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
Câu 55. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. khoá chính
 B. khoá ngoài
 C. khoá chống trùng lặp
 D. dữ liệu
Câu 56. Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
 B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY.
 C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE.
 D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY.
Câu 57. Để khai báo khoá ngoài, nháy vào thẻ nào trong hình bên dưới?
 A. Nháy vào thẻ Indexes.
 B. Nháy vào thẻ Foreign keys.
 C. Nháy vào thẻ Basic.
 D. Nháy vào thẻ Check containts.
Câu 58. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là khoá chính, trường nào là khoá ngoài?
 A. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
 B. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường idBannhac.
 C. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường idNhacsi.
 D. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là trường khoá chống trùng lặp?
 A. Trường khoá chống trùng lặp là trường tenBannhac và trường idNhacsi.
 B. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường tenBannhac.
 C. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường idNhacsi.
 D. Không có trường nào là trường khoá chống trùng lặp.
Câu 60. Trong màn hình tạo khoá ngoài như bên dưới, sau khi nháy chuột vào thẻ Foreign keys tiếp theo nháy chuột vào thẻ nào?
 A. Nháy chuột vào thẻ Indexes.
 B. Nháy chuột vào thẻ Tuỳ chọn.
 C. Nháy chuột vào thẻ Basic.
 D. Nháy chuột vào thẻ Thêm mới.

B. PHẦN THỰC HÀNH (Sử dụng phần mềm HeidiSQL)
Nội dung thực hành:
 - Tạo lập cơ sở dữ liệu.
 - Tạo lập cấu trúc bảng.
 - Tạo khoá chính, khoá ngoài (nếu có) cho các bảng.
 - Lưu cấu trúc bảng.
 - Nhập dữ liệu cho các bảng.
 - Viết câu truy vấn để truy xuất dữ liệu cho bảng theo các cách khác nhau.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng casi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 1:
3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự tên ca sĩ tăng dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự idCasi giảm dần:
3.5. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ mà trong tên ca sĩ có chứa chữ T:
3.6. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi nằm trong danh sách (1, 3, 5):

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

1. Tạo CSDL với tên là mymusic.
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là nhacsi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng nhacsi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng nhacsi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự tên nhạc sĩ tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự idNhacsi giảm dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ có idNhacsi23:
3.5. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ mà trong tên nhạc sĩ có chứa chữ T:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3

1. Tạo CSDL với tên là ql_banhang.
2. Trong CSDL ql_banhang, tạo bảng với tên là khachhang có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng khachhang theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng khachhang:
3.2. Truy xuất dữ liệu các khách hàng theo thứ tự mã khách hàng tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu của khách hàng có họ tên là Lê Thị Điệp:
3.4. Truy xuất dữ liệu các khách hàng có địa chỉ ở Cà Mau:
3.5. Truy xuất dữ liệu tất cả các khách hàng mà trong mã khách hàng có chứa chữ A hoặc chữ B:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4

1. Tạo CSDL với tên là ql_ten_qh_ttp (quản lý tên quận huyện tỉnh thành phố).
2. Trong CSDL ql_ten_qh_ttp, tạo bảng với tên là quanhuyen có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng quanhuyen theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng quanhuyen:
3.2. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen tăng dần theo maTinhThanhpho:
3.3. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyenmaQuanHuyen0307:
3.4. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen mà trong tenQuanHuyen có chứa chữ P:

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 112 (KNTT - ICT)

Đề KTTX 2, học kỳ 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 112 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 112 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 16, 17, 18, 19, 20. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là ngưới chịu trách nhiệm chính mới công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
 A. Nhóm người làm phần mềm.
 B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
 C. Nhóm người quản trị CSDL.
 D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 2. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?
 A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
 B. Tính cẩu thả.
 C. Tính kiên trì.
 D. Tinh thần ham học.
Câu 3. Nhà quản trị CSDL có những nhiệm vụ chính nào sau đây?
 A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn thông tin.
 B. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài sản cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
 C. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và bổ sung CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
 D. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
Câu 4. Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
 A. chuyển đổi số.
 B. tin học hoá.
 C. công nghiệp hoá.
 D. hiện đại hoá.
Câu 5. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
 A. rất tiện lợi.
 B. rất vất vả.
 C. rất nhanh chóng.
 D. rất kịp thời.
Câu 6. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
 A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
 B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
 C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
 D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 7. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?
 A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.
 B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.
 C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.
 D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.
Câu 8. Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao diện của HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Các thao tác nào sau đây là đúng?
 A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language
 B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language
 C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language
 D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language
Câu 9. Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)
Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khoá chính, vì sao?
 A. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.
 B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
 C. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
 D. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
Câu 10. Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
Hãy chỉ ra trường khoá chính và trường khoá ngoài cho các bảng?
 A. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá chính của bảng banthuam.
 B. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
 C. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
 D. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
Câu 11. Hãy kể tên các loại khoá?
 A. Khoá chính, khoá phụ, khoá cấm trùng lặp giá trị.
 B. Khoá chính, khoá ngoài, khoá trùng lặp giá trị.
 C. Khoá trong, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
 D. Khoá chính, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
Câu 12. Quan sát hình bên dưới và chỉ ra các khoá ngoài của các bảng tham chiếu đến các khoá chính của các bảng khác.
 A. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là tenBannhac tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi.
 B. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi.
 C. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idBanthuam tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBannhac tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi.
 D. Bảng banthuam có 2 khoá ngoài là idCasi tham chiếu đến khoá chính idCasi của bảng casi và khoá ngoài idBanthuam tham chiếu đến khoá chính idBannhac của bảng bannhac; Bảng bannhac có khoá ngoài là idNhacsi tham chiếu đến khoá chính idNhacsi của bảng nhacsi.
Câu 13. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
 B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
 C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
 D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
Câu 14. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:
 1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;
 2. Chọn Cơ sở dữ liệu;
 3. Chọn Tạo mới;
 4. Nhập mymusic;
 5. Chọn OK.
Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.
 A. 1, 2, 3, 4, 5
 B. 1, 4, 3, 2, 5
 C. 3, 2, 1, 4, 5
 D. 1, 3, 2, 4, 5
Câu 15. Để chọn AUTO_INCREMENT cho trường khoá chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?
 A. Phía dưới nhãn Length/Set.
 B. Phía dưới nhãn Allow NULL.
 C. Phía dưới nhãn Mặc định.
 D. Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu.
Câu 16. Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
 B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
 C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
 D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
Câu 17. Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
 B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY.
 C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE.
 D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY.
Câu 18. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là khoá chính, trường nào là khoá ngoài?
 A. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
 B. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường idBannhac.
 C. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường idNhacsi.
 D. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
Câu 19. Khi nào thì dùng AUTO_INCREMENT?
 A. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khoá chính và có kiểu dữ liệu là kiểu FLOAT.
 B. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khoá chính và có kiểu dữ liệu là kiểu VARCHAR.
 C. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khoá chính và có kiểu dữ liệu là kiểu CHAR.
 D. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khoá chính và có kiểu dữ liệu là kiểu INT.
Câu 20. Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys?
 A. Khi các thao tác liên quan đến khoá chính.
 B. Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài.
 C. Khi các thao tác liên quan đến khoá không trùng lặp.
 D. Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 111 (KNTT - ICT)

Đề KTTX 2, học kỳ 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 111 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 111 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 16, 17, 18, 19, 20. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. nhà quản trị CSDL
 B. nhân viên quản trị CSDL
 C. người quản trị CSDL
 D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 2. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 3. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
 A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng.
 B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
 C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm.
 D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
Câu 4. Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức cơ bản về CSDL, biết thiết kế CSDL và sử dụng thành thạo
 A. máy tính.
 B. hệ QTCSDL.
 C. phần mềm.
 D. CSDL.
Câu 5. Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như:
 A. Tiện lợi.
 B. Kịp thời.
 C. Sai sót.
 D. Nhanh chóng.
Câu 6. Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
 A. ORACLE.
 B. SQL Server.
 C. DB2.
 D. MySQL.
Câu 7. Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
 A. https://www.heidisql.com/download.php
 B. https://www.heidisql.com/downloads.php
 C. https://www.haidisql.com/download.php
 D. https://www.hiedisql.com/download.php
Câu 8. MySQL và HeidiSQL là các phần mềm
 A. mã nguồn đóng
 B. thương mại
 C. tự do
 D. mã nguồn mở
Câu 9. Xem hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác những bản nhạc nào?
 A. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Tiến về Hà Nội.
 B. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Nhạc rừng và Xa khơi.
 C. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Nhạc rừng.
 D. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Du kích sông Lô và Việt Nam quê hương tôi.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
 A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
 B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
 C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
 D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 11. Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
 A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
 B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 12. Quan sát hình bên dưới và chỉ ra các khoá chính của các bảng?
 A. Bảng casi có khoá chính là idCasi, bảng banthuam có khoá chính là idBanthuam, bảng bannhac có khoá chính là idBannhac, bảng nhacsi có khoá chính là idNhacsi.
 B. Bảng casi có khoá chính là idCasi, bảng banthuam có khoá chính là idBanthuam, bảng bannhac có khoá chính là idBannhac, bảng nhacsi có khoá chính là tenNhacsi.
 C. Bảng casi có khoá chính là idCasi, bảng banthuam có khoá chính là idBanthuam, bảng bannhac có khoá chính là idNhacsi, bảng nhacsi có khoá chính là idNhacsi.
 D. Bảng casi có khoá chính là idCasi, bảng banthuam có khoá chính là idBanthuam, bảng bannhac có khoá chính là idBannhac, bảng nhacsi có khoá chính là idNCasi.
Câu 13. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây?
 A. Vùng 1.
 B. Vùng 2.
 C. Vùng 3.
 D. Không có trong vùng nào cả.
Câu 14. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
 A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
 B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
Câu 15. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
 A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
 B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
 C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
 D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
Câu 16. Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?
 A. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
 B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.
 C. INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
 D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.
Câu 17. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. khoá chính
 B. khoá ngoài
 C. khoá chống trùng lặp
 D. dữ liệu
Câu 18. Để khai báo khoá ngoài, nháy vào thẻ nào trong hình bên dưới?
 A. Nháy vào thẻ Indexes.
 B. Nháy vào thẻ Foreign keys.
 C. Nháy vào thẻ Basic.
 D. Nháy vào thẻ Check containts.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là trường khoá chống trùng lặp?
 A. Trường khoá chống trùng lặp là trường tenBannhac và trường idNhacsi.
 B. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường tenBannhac.
 C. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường idNhacsi.
 D. Không có trường nào là trường khoá chống trùng lặp.
Câu 20. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu và Bảng có liên quan gì với nhau?
 A. Cơ sở dữ liệu chứa Bảng.
 B. Bảng chứa Cơ sở dữ liệu.
 C. Cơ sở dữ liệu và Bảng cùng cấp.
 D. Cơ sở dữ liệu và Bảng không tồn tại đồng thời.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 102 (KNTT)

Đề KTTX 2, học kỳ 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 10, mã đề 102 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 102 (Sách kết nối tri thức). Nội dung đề kiểm tra nằm trong các bài 11, 12, 13, 14, 15. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì hành vi này là:
 A. Không vi phạm gì.
 B. Vi phạm đạo đức.
 C. Vi phạm pháp luật.
 D. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
Câu 2. Luật Công nghệ Thông tin ra đời năm nào?
 A. 2005.
 B. 2006.
 C. 2008.
 D. 2007.
Câu 3. Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
 A. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.
 B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng.
 C. Dạy học online.
 D. Đưa tin không phù hợp lên mạng.
Câu 4. Các vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là:
 A. Trao đổi học tập.
 B. Thách thức đánh nhau.
 C. Hẹn bạn đi học thêm.
 D. Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật.
Câu 5. Phát biểu nào sau sau đây là đúng?
 A. Ảnh chụp khi phóng to không ảnh hưởng đến chất lượng ảnh.
 B. Ảnh chụp chuyển sang hình vẽ được.
 C. Hình vẽ chuyển sang ảnh chụp được.
 D. Hình vẽ khi co dãn bị ảnh hưởng chất lượng.
Câu 6. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm đồ hoạ?
 A. Photoshop.
 B. Kaspersky.
 C. CorelDraw.
 D. Inkscape.
Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm tạo, chỉnh sửa hình ảnh vectơ:
 A. Adobe Illustrator.
 B. Adobe Photoshop.
 C. CorelDraw.
 D. Inkscape.
Câu 8. Theo em, thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?
 A. Bảng màu.
 B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
 C. Thanh điều khiển thuộc tính.
 D. Hộp công cụ.
Câu 9. Các hình sau được vẽ từ một công cụ có sẵn của Inkscape. Theo em đó là công cụ nào?
 A. Hình vuông, hình chữ nhật.
 B. Hình tròn, elip.
 C. Hình đa giác, hình sao.
 D. Hình vuông, hình sao.
Câu 10. Để xác định đường viền của đối tượng dạng nét đứt, em cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?
 A. Fill
 B. Stroke
 C. Stroke style
 D. Width
Câu 11. Khi thực hiện chỉnh sửa nền và đường nét phải thực hiện bao nhiêu bước?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 12. Để tạo bản sao của hình, nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
 A. Ctrl + A
 B. Ctrl + D
 C. Ctrl + U
 D. Ctrl + I
Câu 13. Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường parabol? Đường elip?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 14. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là sai khi làm việc với đoạn văn bản trong inkscape.
 A. Trong một đoạn văn có nhiều chữ ta có thể tô mỗi chữ bằng một màu khác nhau.
 B. Nếu đặt đoạn văn uốn lượn theo một đường, ta không thể thay đổi định dạng đó.
 C. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tuỳ chỉnh để mỗi chữ cao thấp khác nhau.
 D. Ta có thể đặt đoạn văn bản theo một khuôn dạng nhất định.
Câu 15. Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta chọn đối tượng văn bản và đối tượng đường, sau đó chọn lệnh:
 A. Text/Remove Manual Kerns.
 B. Text/Put on Path.
 C. Text/Remove from Path.
 D. Không thực hiện được.
Câu 16. Biểu tượng sau đây có ý nghĩa gì?
 A. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự.
 B. Thay đổi khoảng cách giữa các từ.
 C. Dịch cụm kí tự theo chiều ngang.
 D. Dịch cụm kí tự theo chiều đứng.
Câu 17. Để vẽ dây cờ tam giác của tờ rơi hội chợ sách như hình bên dưới, cần bao nhiêu bước?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 18. Để xuất sản phẩm hoàn thiện ra định dạng đồ hoạ, ta chọn:
 A. File/Save
 B. File/Export PNG Image
 C. File/Export Image
 D. File/New
Câu 19. Mục Filename dùng để:
 A. Vùng xuất ảnh.
 B. Kích thước và độ phân giải của ảnh.
 C. Tên tệp và đường dẫn tới tệp.
 D. Thay đổi kích thước tệp.
Câu 20. Để thay đổi chất lượng ảnh cần thay đổi giá trị trong mục nào sau đây?
 A. Width
 B. Height
 C. Image size
 D. Filename

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 101 (KNTT)

Đề KTTX 2, học kỳ 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 10, mã đề 101 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 101 (Sách kết nối tri thức). Nội dung đề kiểm tra nằm trong các bài 11, 12, 13, 14, 15. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Trên mạng hiện nay có rất nhiều quảng cáo sai sự thật. Quảng cáo sai về tác dụng của một loại thuốc sẽ bị xử lí theo mục nào của điều 101 khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
 A. Mục f.
 B. Mục e.
 C. Mục b.
 D. Mục a.
Câu 2. Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet?
 A. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020.
 B. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008.
 C. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013.
 D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021.
Câu 3. Hành vi đánh bạn khi đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự là vi phạm nào trong các vi phạm sau đây?
 A. Vi phạm pháp luật.
 B. Không vi phạm nào cả.
 C. Vi phạm đạo đức.
 D. Vi phạm văn hoá.
Câu 4. Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
 A. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 B. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 D. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
Câu 5. Có mấy loại đồ hoạ cơ bản?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh để truyền tải thông tin đến người xem.
 B. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng chữ để truyền tải thông tin đến người xem.
 C. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem.
 D. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, âm thanh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem.
Câu 7. Có mấy loại phần mềm đồ hoạ?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 8. Em hãy cho biết có thể vẽ hình vào đâu trên màn hình làm việc của Inkscape.
 A. Toàn bộ vùng làm việc.
 B. Trong khu vực trang in.
 C. Trên bảng màu.
 D. Trên hộp công cụ.
Câu 9. Quan sát hình vẽ miếng dưa hấu ở Hình 13.1 và xác định thứ tự các lớp của các đối tượng trong hình vẽ theo thứ tự từ dưới lên trên.
 A. Màu đỏ, hạt dưa màu đen, màu xanh.
 B. Màu xanh, hạt dưa màu đen, màu đỏ.
 C. Màu xanh, màu đỏ, hạt dưa màu đen.
 D. Hạt đưa màu đen, màu xanh, màu đỏ.
Câu 10. Nếu trên hình vẽ có sẵn một hình sao 5 cánh nhọn, em cần thay đổi tham số nào để các đỉnh ngôi sao trở nên cong?
 A. Corners
 B. Rounded
 C. Spoke ratio
 D. Randomized
Câu 11. Để chỉnh thông số của gradient, em cần chọn biểu tượng nào?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 12. Tổ hợp phím nào sau đây dùng trong phép hiệu?
 A. Ctrl + A
 B. Ctrl + -
 C. Ctrl + *
 D. Ctrl + /
Câu 13. Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 14. Có bao nhiêu bước để vẽ một đối tượng đường?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 15. Hình 14.7 bên dưới có mấy đoạn cong?
 A. Có 2 đoạn cong.
 B. Có 3 đoạn cong.
 C. Có 4 đoạn cong.
 D. Có 1 đoạn cong.
Câu 16. Muốn bỏ đặt văn bản theo đường, ta chọn đối tượng và chọn lệnh:
 A. Text/Remove Manual Kerns.
 B. Text/Put on Path.
 C. Text/Remove from Path.
 D. Không thực hiện được.
Câu 17. Để vẽ nền của tờ rơi hội chợ sách như hình bên dưới, cần bao nhiêu bước?
 A. 1
 B. 3
 C. 5
 D. 7
Câu 18. Để vẽ đoạn nét đứt nằm giữa thời gian và địa điểm như hình bên dưới, cần mở hộp thoại nào?
 A. Fill
 B. Fill and stroke
 C. Find and Replace
 D. Stroke paint
Câu 19. Để điều chỉnh kích thước và độ phân giải của ảnh, ta chọn mục:
 A. Image size
 B. Export area
 C. Filename
 D. Export as
Câu 20. Theo mặc định Inkcape hỗ trợ xuất tệp ảnh dạng đuôi nào?
 A. png
 B. jpg
 C. bmp
 D. jpeg

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook