Đây là đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, môn tin học 11 (KNTT - ICT). Phần trắc nghiệm các em vào làm Online và xem lại đáp án để tự ôn tập, phần thực hành thầy có gợi ý viết các câu truy vấn và sẽ hướng dẫn trực tiếp trên phòng máy. Chúc các em ôn tập tốt!
A. lưu điểm.
B. lưu vào sổ điểm.
C. lưu trữ dữ liệu điểm.
D. ghi chép dữ liệu điểm.
Câu 2. Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:
A. tạo lập dữ liệu.
B. khai thác dữ liệu.
C. thêm và xoá dữ liệu.
D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3. Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3 bên dưới, đòi hỏi phải phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
B. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
C. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
D. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
Câu 4. Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
B. Viết vào một quyển sổ.
C. Quét mã vạch.
D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 5. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là:
A. cập nhật dữ liệu.
B. lưu dữ liệu.
C. truy xuất dữ liệu.
D. sắp xếp dữ liệu.
Câu 6. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 7. Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính nhất quán.
C. Tính không dư thừa.
D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
Câu 9. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
A. Tính nhất quán.
B. Tính độc lập.
C. Tính toàn vẹn.
D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?
A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 13. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
A. một hệ CSDL.
B. một hệ QTCSDL.
C. một CSDL.
D. một nhóm các phần mềm.
Câu 14. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các … có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. hàng
B. cột
C. tên
D. bảng
Câu 15. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận.
B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao.
C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Hoàng Việt.
D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ.
Câu 16. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
A. Cột TenNS
B. Cột Mid
C. Cột Aid
D. Cột TenBN
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi.
C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 18. Hãy chỉ ra các cột của bảng Bản nhạc?
A. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 002, 003, 004, 005, 006
B. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 1, 2, 3, 4, 1, 2
C. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: Mid, Aid, TenBN
D. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 1, Du kích sông Thao.
Câu 19. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Du kích sông Thao” là nhạc sĩ nào?
A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận
B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Văn Cao
C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Hoàng Việt
D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ
Câu 20. Quan sát bảng Ca sĩ và bảng Bản thu âm bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
A. Cột TenCS
B. Cột Mid
C. Cột TK
D. Cột Sid
Câu 21. SQL có bao nhiêu thành phần?
A. 2 thành phần.
B. 3 thành phần.
C. 4 thành phần.
D. 5 thành phần.
Câu 22. Xét các câu truy vấn sau:
SELECT (1)
FROM (2)
WHERE <điều kiện chọn> (3)
ORDER BY (4)
INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 23. SQL được xây dựng từ những năm nào?
A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 24. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. khởi tạo dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
D. thiết lập các khoá.
Câu 25. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
A. Khởi tạo CSDL.
B. Khởi tạo bảng.
C. Khai báo khoá chính.
D. Khai báo khoá ngoài.
Câu 26. Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. khai thác dữ liệu.
D. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
Câu 27. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).
A. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
B. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
C. Kiểu lôgic.
D. Số nguyên.
Câu 28. Có bao nhiêu dạng sự cố về nguồn điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29. Trong websie âm nhạc, nhóm người dùng có quyền xoá, sửa dữ liệu trong các bảng của CSDL, nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng. Đây là nhóm người dùng nào?
A. Nhóm 1.
B. Nhóm 2.
C. Nhóm 3.
D. Nhóm 4.
Câu 30. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản moderator.
A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
C. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
D. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
Câu 31. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
D. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
Câu 32. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến. Giải pháp là gì?
A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
C. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện giảm.
D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 33. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
A. chuyển đổi số.
B. tin học hoá.
C. công nghiệp hoá.
D. hiện đại hoá.
Câu 35. Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. nhà quản trị CSDL
B. nhân viên quản trị CSDL
C. người quản trị CSDL
D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 36. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là người chịu trách nhiệm chính với công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
A. Nhóm người làm phần mềm.
B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
C. Nhóm người quản trị CSDL.
D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 37. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?
A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Tính cẩu thả.
C. Tính kiên trì.
D. Tinh thần ham học.
Câu 38. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng.
B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm.
D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
Câu 39. Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. ORACLE.
B. SQL Server.
C. DB2.
D. MySQL.
Câu 40. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?
A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.
B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.
C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.
D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.
Câu 41. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. rất tiện lợi.
B. rất vất vả.
C. rất nhanh chóng.
D. rất kịp thời.
Câu 42. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 43. Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://www.heidisql.com/download.php
B. https://www.heidisql.com/downloads.php
C. https://www.haidisql.com/download.php
D. https://www.hiedisql.com/download.php
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 45. Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 46. Xem hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác những bản nhạc nào?
A. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Tiến về Hà Nội.
B. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Nhạc rừng và Xa khơi.
C. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Nhạc rừng.
D. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Du kích sông Lô và Việt Nam quê hương tôi.
Câu 47. Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)
Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khoá chính, vì sao?
A. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.
B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
C. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
D. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
Câu 48. Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
Hãy chỉ ra trường khoá chính và trường khoá ngoài cho các bảng?
A. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá chính của bảng banthuam.
B. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
C. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
D. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
Câu 49. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây?
A. Vùng 1.
B. Vùng 2.
C. Vùng 3.
D. Không có trong vùng nào cả.
Câu 50. Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column
Câu 51. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
Câu 52. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
Câu 53. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:
1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;
2. Chọn Cơ sở dữ liệu;
3. Chọn Tạo mới;
4. Nhập mymusic;
5. Chọn OK.
Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 4, 3, 2, 5
C. 3, 2, 1, 4, 5
D. 1, 3, 2, 4, 5
Câu 54. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
Câu 55. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. khoá chính
B. khoá ngoài
C. khoá chống trùng lặp
D. dữ liệu
Câu 56. Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE.
D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY.
Câu 57. Để khai báo khoá ngoài, nháy vào thẻ nào trong hình bên dưới?
A. Nháy vào thẻ Indexes.
B. Nháy vào thẻ Foreign keys.
C. Nháy vào thẻ Basic.
D. Nháy vào thẻ Check containts.
Câu 58. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là khoá chính, trường nào là khoá ngoài?
A. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
B. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường idBannhac.
C. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường idNhacsi.
D. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là trường khoá chống trùng lặp?
A. Trường khoá chống trùng lặp là trường tenBannhac và trường idNhacsi.
B. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường tenBannhac.
C. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường idNhacsi.
D. Không có trường nào là trường khoá chống trùng lặp.
Câu 60. Trong màn hình tạo khoá ngoài như bên dưới, sau khi nháy chuột vào thẻ Foreign keys tiếp theo nháy chuột vào thẻ nào?
A. Nháy chuột vào thẻ Indexes.
B. Nháy chuột vào thẻ Tuỳ chọn.
C. Nháy chuột vào thẻ Basic.
D. Nháy chuột vào thẻ Thêm mới.
- Tạo lập cấu trúc bảng.
- Tạo khoá chính, khoá ngoài (nếu có) cho các bảng.
- Lưu cấu trúc bảng.
- Nhập dữ liệu cho các bảng.
- Viết câu truy vấn để truy xuất dữ liệu cho bảng theo các cách khác nhau.
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng casi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 1:
3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự tên ca sĩ tăng dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự idCasi giảm dần:
3.5. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ mà trong tên ca sĩ có chứa chữ T:
3.6. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi nằm trong danh sách (1, 3, 5):
2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là nhacsi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng nhacsi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng nhacsi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự tên nhạc sĩ tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự idNhacsi giảm dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ có idNhacsi là 2 và 3:
3.5. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ mà trong tên nhạc sĩ có chứa chữ T:
2. Trong CSDL ql_banhang, tạo bảng với tên là khachhang có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng khachhang theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng khachhang:
3.2. Truy xuất dữ liệu các khách hàng theo thứ tự mã khách hàng tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu của khách hàng có họ tên là Lê Thị Điệp:
3.4. Truy xuất dữ liệu các khách hàng có địa chỉ ở Cà Mau:
3.5. Truy xuất dữ liệu tất cả các khách hàng mà trong mã khách hàng có chứa chữ A hoặc chữ B:
2. Trong CSDL ql_ten_qh_ttp, tạo bảng với tên là quanhuyen có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng quanhuyen theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng quanhuyen:
3.2. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen tăng dần theo maTinhThanhpho:
3.3. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen có maQuanHuyen là 03 và 07:
3.4. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen mà trong tenQuanHuyen có chứa chữ P:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 câu, từ bài 10 đến bài 20)
Câu 1. Việc ghi điểm vào sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:A. lưu điểm.
B. lưu vào sổ điểm.
C. lưu trữ dữ liệu điểm.
D. ghi chép dữ liệu điểm.
Câu 2. Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:
A. tạo lập dữ liệu.
B. khai thác dữ liệu.
C. thêm và xoá dữ liệu.
D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3. Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3 bên dưới, đòi hỏi phải phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
B. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
C. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
D. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
Câu 4. Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
B. Viết vào một quyển sổ.
C. Quét mã vạch.
D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 5. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là:
A. cập nhật dữ liệu.
B. lưu dữ liệu.
C. truy xuất dữ liệu.
D. sắp xếp dữ liệu.
Câu 6. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 7. Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính nhất quán.
C. Tính không dư thừa.
D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
Câu 9. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
A. Tính nhất quán.
B. Tính độc lập.
C. Tính toàn vẹn.
D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 11. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?
A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 13. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
A. một hệ CSDL.
B. một hệ QTCSDL.
C. một CSDL.
D. một nhóm các phần mềm.
Câu 14. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các … có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. hàng
B. cột
C. tên
D. bảng
Câu 15. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận.
B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao.
C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Hoàng Việt.
D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ.
Câu 16. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
A. Cột TenNS
B. Cột Mid
C. Cột Aid
D. Cột TenBN
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi.
C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 18. Hãy chỉ ra các cột của bảng Bản nhạc?
A. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 002, 003, 004, 005, 006
B. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 1, 2, 3, 4, 1, 2
C. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: Mid, Aid, TenBN
D. Bảng Bản nhạc gồm có các cột: 001, 1, Du kích sông Thao.
Câu 19. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Du kích sông Thao” là nhạc sĩ nào?
A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận
B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Văn Cao
C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Hoàng Việt
D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Du kích sông Thao" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ
Câu 20. Quan sát bảng Ca sĩ và bảng Bản thu âm bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
A. Cột TenCS
B. Cột Mid
C. Cột TK
D. Cột Sid
Câu 21. SQL có bao nhiêu thành phần?
A. 2 thành phần.
B. 3 thành phần.
C. 4 thành phần.
D. 5 thành phần.
Câu 22. Xét các câu truy vấn sau:
SELECT
FROM
WHERE <điều kiện chọn> (3)
ORDER BY
INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 23. SQL được xây dựng từ những năm nào?
A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 24. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. khởi tạo dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
D. thiết lập các khoá.
Câu 25. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
A. Khởi tạo CSDL.
B. Khởi tạo bảng.
C. Khai báo khoá chính.
D. Khai báo khoá ngoài.
Câu 26. Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. khai thác dữ liệu.
D. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
Câu 27. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).
A. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
B. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
C. Kiểu lôgic.
D. Số nguyên.
Câu 28. Có bao nhiêu dạng sự cố về nguồn điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29. Trong websie âm nhạc, nhóm người dùng có quyền xoá, sửa dữ liệu trong các bảng của CSDL, nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng. Đây là nhóm người dùng nào?
A. Nhóm 1.
B. Nhóm 2.
C. Nhóm 3.
D. Nhóm 4.
Câu 30. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản moderator.
A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
C. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
D. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
Câu 31. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
D. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
Câu 32. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến. Giải pháp là gì?
A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
C. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện giảm.
D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 33. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
A. chuyển đổi số.
B. tin học hoá.
C. công nghiệp hoá.
D. hiện đại hoá.
Câu 35. Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. nhà quản trị CSDL
B. nhân viên quản trị CSDL
C. người quản trị CSDL
D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 36. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là người chịu trách nhiệm chính với công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
A. Nhóm người làm phần mềm.
B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
C. Nhóm người quản trị CSDL.
D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 37. Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?
A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Tính cẩu thả.
C. Tính kiên trì.
D. Tinh thần ham học.
Câu 38. Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng.
B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm.
D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
Câu 39. Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. ORACLE.
B. SQL Server.
C. DB2.
D. MySQL.
Câu 40. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?
A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.
B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.
C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.
D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.
Câu 41. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. rất tiện lợi.
B. rất vất vả.
C. rất nhanh chóng.
D. rất kịp thời.
Câu 42. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 43. Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://www.heidisql.com/download.php
B. https://www.heidisql.com/downloads.php
C. https://www.haidisql.com/download.php
D. https://www.hiedisql.com/download.php
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 45. Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 46. Xem hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác những bản nhạc nào?
A. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Tiến về Hà Nội.
B. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Nhạc rừng và Xa khơi.
C. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Nhạc rừng.
D. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Du kích sông Lô và Việt Nam quê hương tôi.
Câu 47. Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)
Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khoá chính, vì sao?
A. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.
B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
C. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
D. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
Câu 48. Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
Hãy chỉ ra trường khoá chính và trường khoá ngoài cho các bảng?
A. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBanthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá chính của bảng banthuam.
B. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
C. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
D. idCasi trong bảng casi là trường khoá chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khoá chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khoá ngoài của bảng banthuam.
Câu 49. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây?
A. Vùng 1.
B. Vùng 2.
C. Vùng 3.
D. Không có trong vùng nào cả.
Câu 50. Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column
Câu 51. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
Câu 52. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
Câu 53. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:
1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;
2. Chọn Cơ sở dữ liệu;
3. Chọn Tạo mới;
4. Nhập mymusic;
5. Chọn OK.
Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 4, 3, 2, 5
C. 3, 2, 1, 4, 5
D. 1, 3, 2, 4, 5
Câu 54. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
Câu 55. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. khoá chính
B. khoá ngoài
C. khoá chống trùng lặp
D. dữ liệu
Câu 56. Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE.
D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khoá chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY.
Câu 57. Để khai báo khoá ngoài, nháy vào thẻ nào trong hình bên dưới?
A. Nháy vào thẻ Indexes.
B. Nháy vào thẻ Foreign keys.
C. Nháy vào thẻ Basic.
D. Nháy vào thẻ Check containts.
Câu 58. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là khoá chính, trường nào là khoá ngoài?
A. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
B. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường idBannhac.
C. Trường khoá chính là trường idBannhac, trường khoá ngoài là trường idNhacsi.
D. Trường khoá chính là trường idNhacsi, trường khoá ngoài là trường tenBannhac.
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát hình bên dưới và cho biết trường nào là trường khoá chống trùng lặp?
A. Trường khoá chống trùng lặp là trường tenBannhac và trường idNhacsi.
B. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường tenBannhac.
C. Trường khoá chống trùng lặp là trường idBannhac và trường idNhacsi.
D. Không có trường nào là trường khoá chống trùng lặp.
Câu 60. Trong màn hình tạo khoá ngoài như bên dưới, sau khi nháy chuột vào thẻ Foreign keys tiếp theo nháy chuột vào thẻ nào?
A. Nháy chuột vào thẻ Indexes.
B. Nháy chuột vào thẻ Tuỳ chọn.
C. Nháy chuột vào thẻ Basic.
D. Nháy chuột vào thẻ Thêm mới.
B. PHẦN THỰC HÀNH (Sử dụng phần mềm HeidiSQL)
Nội dung thực hành:
- Tạo lập cơ sở dữ liệu.Nội dung thực hành:
- Tạo lập cấu trúc bảng.
- Tạo khoá chính, khoá ngoài (nếu có) cho các bảng.
- Lưu cấu trúc bảng.
- Nhập dữ liệu cho các bảng.
- Viết câu truy vấn để truy xuất dữ liệu cho bảng theo các cách khác nhau.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
1. Tạo CSDL với tên là mymusic.2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là casi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng casi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng casi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi là 1:
3.3. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự tên ca sĩ tăng dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự idCasi giảm dần:
3.5. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ mà trong tên ca sĩ có chứa chữ T:
3.6. Truy xuất dữ liệu các ca sĩ có idCasi nằm trong danh sách (1, 3, 5):
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
1. Tạo CSDL với tên là mymusic.2. Trong CSDL mymussic, tạo bảng với tên là nhacsi có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng nhacsi theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng nhacsi:
3.2. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự tên nhạc sĩ tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ theo thứ tự idNhacsi giảm dần:
3.4. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ có idNhacsi là 2 và 3:
3.5. Truy xuất dữ liệu các nhạc sĩ mà trong tên nhạc sĩ có chứa chữ T:
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
1. Tạo CSDL với tên là ql_banhang.2. Trong CSDL ql_banhang, tạo bảng với tên là khachhang có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng khachhang theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng khachhang:
3.2. Truy xuất dữ liệu các khách hàng theo thứ tự mã khách hàng tăng dần:
3.3. Truy xuất dữ liệu của khách hàng có họ tên là Lê Thị Điệp:
3.4. Truy xuất dữ liệu các khách hàng có địa chỉ ở Cà Mau:
3.5. Truy xuất dữ liệu tất cả các khách hàng mà trong mã khách hàng có chứa chữ A hoặc chữ B:
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
1. Tạo CSDL với tên là ql_ten_qh_ttp (quản lý tên quận huyện tỉnh thành phố).2. Trong CSDL ql_ten_qh_ttp, tạo bảng với tên là quanhuyen có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng quanhuyen theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng quanhuyen:
3.2. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen tăng dần theo maTinhThanhpho:
3.3. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen có maQuanHuyen là 03 và 07:
3.4. Truy xuất các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen mà trong tenQuanHuyen có chứa chữ P:
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: