Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ KTTX 1, HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 111 (KNTT - ICT)

Đề KTTX 1, học kỳ 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 111 - kntt
 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 111 (KNTT - ICT). Đề kiểm tra, nội dung có trong các bài 10, 11, 12, 13, 14, 15. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

Câu 1. Việc ghi điểm và sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:
 A. lưu điểm.
 B. lưu vào sổ điểm.
 C. lưu trữ dữ liệu điểm.
 D. ghi chép dữ liệu điểm.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
 A. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau để thu được các thông tin hữu ích.
 B. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường xuyên, được truy xuất theo tiêu chí khác nhau để thu được các thông tin hữu ích.
 C. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật không thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau để thu được các thông tin hữu ích.
 D. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật không thường xuyên, được truy xuất theo tiêu chí khác nhau để thu được các thông tin hữu ích.
Câu 3. Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
 A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
 B. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
 C. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
 D. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
Câu 4. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là:
 A. cập nhật dữ liệu.
 B. lưu dữ liệu.
 C. truy xuất dữ liệu.
 D. sắp xếp dữ liệu.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) không thể thực hiện được.
 B. Khi dữ liệu được lưu trữ trên giấy (phiếu điểm), việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
 C. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) có thể được thực hiện một cách dễ dàng.
 D. Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính, việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở (các bảng điểm môn học) khó có thể thực hiện được.
Câu 6. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
 A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
 D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 7. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ … từ những dữ liệu ấy. Hãy điền vào dấu 3 chấm những từ còn thiếu.
 A. cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin
 B. cập nhật điểm số và khai thác thông tin
 C. cập nhật thông tin điểm và khai thác dữ liệu
 D. khai thác dữ liệu điểm và cập nhật thông tin
Câu 8. Khái niệm về cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?
 A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
 B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
 C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
 D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên một hệ thống máy tính có tổ chức.
Câu 9. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có bao nhiêu nhóm chức năng?
 A. 2 nhóm chức năng.
 B. 3 nhóm chức năng.
 C. 4 nhóm chức năng.
 D. 5 nhóm chức năng.
Câu 10. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
 B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
 C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
 D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 11. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
 A. một hệ CSDL.
 B. một hệ QTCSDL.
 C. một CSDL.
 D. một nhóm các phần mềm.
Câu 12. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
 A. Cột TenNS
 B. Cột Mid
 C. Cột Aid
 D. Cột TenBN
Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
 A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
 B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi.
 C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
 D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 14. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
 A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận
 B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao
 C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Hoàng Việt
 D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ
Câu 15. SQL được xây dựng từ những năm nào?
 A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
 B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
 C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
 D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 16. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
 A. khởi tạo dữ liệu.
 B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 D. thiết lập các khoá.
Câu 17. Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
 A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. khai thác dữ liệu.
 D. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
Câu 18. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
 C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
 D. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng nhất. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ có hai dạng thường gặp đó là:
 A. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì lí do không sử dụng.
 B. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lí do khác.
 C. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lí do khác.
 D. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì sử dụng quá nhiều.
Câu 20. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Các hệ QTCSDL hầu hết không hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
 B. Để đảm bảo an toàn dữ liệu cần xây dựng chính sách an toàn dữ liệu cùng kế hoạch xử lí các sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
 C. Chính sách an toàn dữ liệu cũng phải bao gồm những quy định về ý thức, trách nhiệm đối với người dùng và người vận hành hệ thống.
 D. Các hệ QTCSDL đều hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook