A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(63 câu, nội dung trong các bài 1, 2, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14.)
Bài 1-Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả.
B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu.
D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu.
Câu 2: Hãy chọn khái niệm về dữ liệu trong tin học.
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Dữ liệu là những con số.
D. Dữ liệu là các ký tự.
Câu 3: Chọn đơn vị lưu trữ nhỏ nhất.
A. Bit.
B. Byte.
C. GB.
D. MB.
Câu 4: Chọn đơn vị lưu trữ lớn nhất.
A. Zettabyte.
B. Gigabyte.
C. GB.
D. Bit.
Câu 5: 0,5 GB bằng bao nhiêu?
A. 512MB.
B. 1024MB.
C. 8 bit.
D. 4 bit.
Câu 6: 3072 GB bằng bao nhiêu?
A. 3 Terabyte.
B. 3 Megabyte.
C. 1024 bit.
D. 210 Megabyte.
Câu 7. Cần một thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.
A. 4 GB.
B. 5 GB.
C. 6 GB.
D. 7 GB.
Câu 8. Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.
B. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
C. Trong máy tính, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
D. Với vai trò là ý nghĩa, thông tin có tính toàn vẹn.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.
B. Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.
C. Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.
D. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.
Bài 2-Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội.
Câu 11. Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?A. Đồng hồ lịch vạn niên.
B. Điện thoại di động.
C. Camera kết nối Internet.
D. Máy tính bảng.
Câu 12. Thiết bị nào dưới đây, là thiết bị thông minh?
A. Điện thoại di động.
B. Đồng hồ lịch vạn niên.
C. Quạt gió chạy Pin.
D. Đèn Pin siêu sáng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử không có khả năng kết nối mạng.
B. Thiết bị thông minh có khả năng tương tác qua bluetooth, wifi.
C. Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.
D. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về thành tựu của ngành tin học?
A. Tin học được ứng dụng trong mọi lĩnh vực của xã hội ngày nay.
B. Tin học không thể ứng dụng vào ngành nông nghiệp.
C. Tin học không giúp được cho con người trong lĩnh vực bảo vệ sức khỏe.
D. Tin học làm giảm sự giao tiếp giữa con người với nhau.
Bài 7-Thực hành sử dụng thiệt bị số thông dụng
Câu 15: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?A. Hồng ngoại.
B. Bluetooth.
C. USB.
D. Wifi.
Câu 16: Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá nhân?
A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.
B. Là loại thiết bị điện tử.
C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.
D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.
Câu 17: Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số cá nhân?
A. Máy tính cá nhân.
B. Thiết bị đo huyết áp.
C. Máy trợ thính cho người già.
D. Bếp điện từ.
Câu 18: Nút Home trên các điện thoại di động thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?
A. Trở về màn hình chính.
B. Hiển thị tất cả các ứng dụng đang mở.
C. Tắt nguồn thiết bị.
D. Trở về màn hình đã hiển thị trước đó.
Câu 19: Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:
A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến 5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.
B. Chọn vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.
C. Ta chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của thiết bị.
D. Mở ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.
Bài 8-Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
Câu 20: Trong tin học thường hay nhắc đến mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?A. Local Area Network.
B. Local Area Netword.
C. Local Are Network.
D. LAN NETWORK.
Câu 21: Phát biểu nào là không đúng về mạng LAN.
A. Kết nối máy tính trên thế giới.
B. Kết nối các máy tính của 2 nhà ở gần nhau.
C. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành tin học.
D. Kết nối bluetooth giữa các máy tính.
Câu 22: Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Sử dụng bộ giao thức có tên TCP/IP.
B. Sử dụng Tiếng Anh.
C. Sử dụng Tiếng Việt.
D. Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng về vai trò của Internet?
A. Internet có vai trò rất quan trọng trong mọi lĩnh vực.
B. Internet có vai trò quan trọng trong lĩnh vực giáo dục.
C. Internet rất quan trọng đối với học sinh.
D. Internet rất quan trọng cho người biết sử dụng.
Câu 24: Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
A. Lưu vào Google Docs.
B. Lưu vào thẻ nhớ.
C. Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.
D. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.
Câu 25: Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.
B. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.
C. Phần mềm đồ họa Photoshop.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 26: IoT là từ viết tắt của:
A. Internet of Things.
B. Internet out Things.
C. Internet out Teacher.
D. Internet of Teacher.
Câu 27: Chọn định nghĩa đúng nhất về IoT (kết nối vạn vật)?
A. Việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau.
B. Là kết nối nhiều đồ dùng trong gia đình.
C. Kết nối với tốc độ nhanh.
D. Kết nối mọi vật.
Câu 28: Chọn phát biểu sai về kết nối Internet of Things?
A. Trong kết nối IoT các thiết bị chỉ kết nối với nhau qua Internet.
B. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Bluetooth.
C. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Wifi.
D. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể kết hợp nhiều phương thức kết nối như: Internet, Bluetooh, sóng Radio.
Bài 9-An toàn trên không gian mạng
Câu 29: Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những hệ luỵ nào?A. Làm người xem có những nhận thức lệch lạc, sai trái.
B. Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.
C. Làm lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.
D. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.
Câu 30: Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập Internet là?
A. Truy cập vào các điểm wifi công cộng.
B. Truy cập vào một trang web quá lâu.
C. Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.
D. Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.
Câu 31: Đâu là biện pháp được xem là phù hợp nhất không làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập Internet?
A. Không cung cấp các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân ở phần bình luận.
B. Không đăng nhập tài khoản ở bất kỳ trang web nào khi truy cập Internet.
C. Không kết bạn khi tham gia mạng xã hội.
D. Chỉ sử dụng dữ liệu di động (3G, 4G, 5G) không nên sử dụng wifi khi truy cập Internet.
Câu 32: Virus máy tính là gì?
A. Là phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.
B. Là loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.
C. Là một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của chúng ta.
D. Là một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.
Câu 33: Trojan là phần mềm như thế nào?
A. Là phần mềm nội gián, đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.
B. Là một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.
C. Là một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.
D. Là một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.
Câu 34: Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta nên thực hiện:
A. Có thể cài đặt các phần mềm diệt virus bản quyền vào máy tính.
B. Không truy cập Internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.
C. Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.
D. Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).
Bài 10-Thực hành khai thác tài nguyên trên internet
Câu 35: Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate, trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:A. https://translate.google.com
B. https://translate.com
C. https://google.com
D. https://google.translate.com
Câu 36: Quan sát khung hình bên dưới và cho biết phần mềm đang dịch từ ngôn ngữ nào sang ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Việt sang tiếng Anh.
B. Tiếng Anh sang tiếng Việt.
C. Tiếng Việt sang tiếng Trung.
D. Tiếng Anh sang tiếng Trung.
Câu 37: Bộ giáo dục và đào tạo có một kho học liệu với hàng vạn học liệu mở được đặt tại địa chỉ nào sau đây?
A. https://igiaoduc.vn
B. https://igiaoduc.com
C. https://giaoduc.vn
D. https://giaoduc.com
Bài 12 - Phần mềm thiết kế đồ họa
Câu 38: Em hãy cho biết mục đích của việc thiết kế đồ họa là gì?A. Tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, văn bản để truyền tải thông tin đến người xem.
B. Tạo ra nhiều ảnh vector và ảnh bitmap.
C. Chụp được nhiều ảnh đẹp.
D. Tạo ra sản phẩm hình ảnh đẹp mắt.
Câu 39: Đâu là đặc điểm của đồ họa điểm ảnh?
A. Ảnh lớn, độ chi tiết cao tương ứng tệp có kích thước lớn.
B. Định nghĩa bằng phương trình toán học.
C. Có thể co dãn mà không bị vỡ hình.
D. Phù hợp tạo logo.
Câu 40: Đâu là đặc điểm của đồ họa vectơ?
A. Định nghĩa bằng phương trình toán học.
B. Ảnh lớn, độ chi tiết cao tương ứng tệp có kích thước lớn.
C. Khi co dãn sẽ bị vỡ.
D. Không phù hợp tạo logo.
Câu 41: Trong phần mềm Inkscape thì bảng màu thường nằm ở vị trí nào?
A. Nằm ngang và phía dưới vùng làm việc.
B. Nằm ngang và trên vùng làm việc.
C. Nằm thẳng đứng và bên trái vùng làm việc.
D. Nằm thẳng đứng và bên phải vùng làm việc.
Câu 42: Trong phần mềm Inkscape để lưu lại hình sau khi vẽ ta chọn thao tác nào?
A. File => Save.
B. File => Open.
C. File => New.
D. File => Print.
Câu 43: Trong khi thao tác với phần mềm Inkcape thì đối tượng nào được sử dụng nhiều nhất?
A. Hộp công cụ.
B. Thanh tiêu đề.
C. Nút vẽ hình tròn.
D. Nút vẽ hình vuông.
Câu 44: Trong khi thao tác với phần mềm Inkcape thì đối tượng nào được sử dụng ít nhất?
A. Thanh trạng thái.
B. Bảng màu.
C. Hộp công cụ.
D. Thanh bảng chọn.
Câu 45: Khi vẽ các đối tượng thì:
A. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp trên và có thể đổi sang lớp dưới.
B. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp trên và có thể đổi sang lớp dưới.
C. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp dưới và không thể thay đổi sang lớp trên.
D. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp dưới và không thể thay đổi sang lớp trên.
Câu 46: Khi thực hiện vẽ và chỉnh sửa trên phần mềm Inkcape thì thao tác nào mang tính chuyên nghiệp nhất?
A. Sử dụng chuột kết hợp các phím (tổ hợp phím).
B. Sử dụng chuột.
C. Sử dụng các phím.
D. Sử dụng tổ hợp phím.
Câu 47: Để vẽ hình tròn trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?
A. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
B. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
C. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
D. Bấm phím R => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
Câu 48: Để vẽ hình vuông trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?
A. Bấm phím R => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
B. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
C. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
D. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
Bài 13-Bổ sung các đối tượng đồ họa
Câu 49: Để thay đổi đường viền của hình vẽ, em cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?A. Stroke style.
B. Fill.
C. Stroke paint.
D. Bấm vào bảng màu.
Câu 50: Để thay đổi màu của hình vẽ, em cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?
A. Fill.
B. Stroke style.
C. Stroke paint.
D. Bấm vào bảng màu.
Câu 51: Để tạo ra hình trái tim từ 3 hình đã cho bên dưới ta làm cách nào?
A. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép hợp.
B. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép hiệu.
C. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép cắt.
D. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép chia.
Câu 52: Có các đường tròn, để tạo hình đám mây ta làm cách nào?
A. Chọn các đường tròn => chọn Path => Union.
B. Chọn các đường tròn => chọn Object => Union.
C. Chọn các đường tròn => chọn Text => Union.
D. Chọn các đường tròn => chọn Filters => Union.
Câu 53: Cho hình vuông ở lớp dưới, hình tròn ở lớp trên như bên dưới.
Nếu dùng phép hợp (Path=> Union) thì hình có màu gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 54: Cho hình vuông ở lớp dưới, hình tròn ở lớp trên.
Để được hình như bên dưới, ta chọn 2 hình rồi chọn cách làm nào?
A. Chọn Path => Difference.
B. Chọn Path => Union.
C. Chọn Path => Cut Path.
D. Chọn Path => Division.
Câu 55: Cho các hình sau:
Để được 1 cây hoàn chỉnh như bên dưới ta làm cách nào?
A. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => nháy chuột phải => Group.
B. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => chọn Path => Union.
C. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => nháy chuột phải => Cut.
D. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => Bấm phím Delete.
Bài 14-Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Câu 56: Nút nào dùng để bỏ điểm neo?A.
B.
C.
D.
Câu 57: Nút (các nút) nào dùng để chuyển đổi các loại điểm neo?
A.
B.
C.
D.
Câu 58: Quan sát hình ảnh, chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
A. Điểm A, B là điểm neo gốc.
B. Điểm A, B là điểm neo trơn.
C. Điểm C, D là điểm neo gốc.
D. Điểm C, D là điểm chỉ hướng.
Câu 59: Quan sát hình ảnh, chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
A. Điểm A là điểm neo gốc.
B. Điểm B là điểm neo trơn.
C. Điểm C là điểm neo gốc.
D. Điểm D là điểm neo gốc.
Câu 60: Quan sát hình ảnh, chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
A. Có 4 điểm neo trơn.
B. Có 3 điểm neo trơn.
C. Có 2 điểm neo trơn.
D. Có 1 điểm neo trơn.
Câu 61: Quan sát hình ảnh, chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
A. Có 2 điểm neo gốc.
B. Có 3 điểm neo gốc.
C. Có 4 điểm neo gốc.
D. Có 6 điểm neo gốc.
Câu 62: Trong cửa sổ làm việc với Inkcape để thêm văn bản ta bấm phím nào?
A. T
B. S
C. R
D. E
Câu 63: Để đặt văn bản theo đường đã có sau khi ta chọn văn bản và đường thì thao tác tiếp theo là gì?
A. Chọn Text => Put on path.
B. Chọn Path => Put on path.
C. Chọn Text => Union.
D. Chọn Path => Union.
B. PHẦN THỰC HÀNH:
(Dùng phần mềm Inkscape để vẽ)
Đề tham khảo số 1: Vẽ đám mây.Đề tham khảo số 2: Vẽ hình cây trái tim.
Đề tham khảo số 3: Vẽ logo tiết kiệm điện nước.
Đề tham khảo số 4: Vẽ chùm bóng.
Đề tham khảo số 5: Vẽ chiếc lá.