TÓM TẮT NỘI DUNG:
1. Phần mềm nguồn mở
2. Vai trò của phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở
3. Phần mềm chạy trên Internet
1. Phần mềm nguồn mở
2. Vai trò của phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở
3. Phần mềm chạy trên Internet
1. PHẦN MỀM NGUỒN MỞ
a) Phân loại phần mềm theo cách chuyển giao sử dụng
- Phần mềm tự do (free software) là phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép. Phần mềm tự do có thể ở dạng mã máy hoặc mã nguồn. Ví dụ: Acrobat Reader là phần mềm tự do ở dạng mã máy.
- Phần mềm nguồn mở (open-source software) là phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép. Ví dụ: Inscape, GIMP,...
b) Giấy phép đối với phần mềm nguồn mở
Có nhiều loại giấy phép phần mềm nguồn mở, trong đó giấy phép công cộng GNU GPL (GNU General Public License) được áp dụng rộng rãi nhất. Nó có những quy định không chỉ đảm bảo quyền tiếp cận của mọi người đối với các phần mềm mở mà còn đảm bảo sự phát triển bền vững của phần mềm nguồn mở.Giấy phép GNU GPL 3.0 phát hành năm 2007 (xem www.gnu.org/licenses/gpl.html) có một số nội dung đáng chú ý sau:
- Được sao chép và phân phối phần mềm; có quyền yêu cầu trả phí cho việc chuyển giao đó nhưng phải thông báo rõ ràng về bản quyền gốc và thông báo miễn trừ trách nhiệm bảo hành.
- Được sửa đổi và phân phối bản sửa đổi với điều kiện phải công bố mã nguồn phần sửa đổi, nêu rõ đó là bản đã được thay đổi, chỉ rõ các thành phần được thay đổi; đồng thời phải áp dụng giấy phép GNU GPL cho chính phần thay đổi đó. Nói cách khác phần mềm có nguồn gốc từ việc sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải là phần mềm nguồn mở theo GPL.
2. VAI TRÒ CỦA PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI VÀ PHẦN MỀM NGUỒN MỞ.
- Phần mềm “đặt hàng”: được thiết kế theo yêu cầu của từng khách hàng.
- Phần mềm “nguồn đóng”: được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung của nhiều người.
3. PHẦN MỀM CHẠY TRÊN INTERNET.
- Phần mềm chạy trên Internet được hiểu là phần mềm cho phép sử dụng qua Internet mà không cần phải cài đặt vào máy. Ví dụ: Google Docs, Google Sheets,... - Lợi ích của phần mềm chạy trên Internet là có thể sử dụng ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet, chi phí rẻ và không mất phí.Lưu ý: Để sử dụng được các phần mềm trực tuyến của Google, cần có tài khoản Google để truy cập.
“Thiên tài chỉ có 1% năng khiếu bẩm sinh, còn 99% là do khổ luyện.” - Thomas Edison
--- The end! ---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 1. Hệ điều hành
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Bài 4. Bên trong máy tính
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Bài 4. Bên trong máy tính
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
Bài 11. Cơ sở dữ liệu
Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
Bài 11. Cơ sở dữ liệu
Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình
PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 17. Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính
Bài 18. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa
Bài 19. Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài
Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng
Bài 24. Thực hành sao lưu dữ liệu
Bài 18. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa
Bài 19. Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài
Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng
Bài 24. Thực hành sao lưu dữ liệu
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO
Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa ảnh
Bài 26. Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn
Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Bài 28. Tạo ảnh động
Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim
Bài 30. Biên tập phim
Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình
Bài 26. Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn
Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Bài 28. Tạo ảnh động
Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim
Bài 30. Biên tập phim
Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: