Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023, MÔN TIN HỌC 10, ĐỀ SỐ 2 (KNTT)

Đề KTTX 2, học kỳ 2 - năm học 2022-2023, môn tin học 10, đề số 2 - kntt  Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ II - Năm học: 2022-2023, Môn: Tin học 10, đề số 2 (Sách kết nối tri thức). Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!
Câu 1: Cú pháp của lệnh while nào sau đây là đúng?

        A.

        B.
        C.
        D.

Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?

        A. 2 5 8 11 14 17
        B. 2 3 4 5 6 7
        C. 1 2 3 4 5 6
        D. 3 6 9 12 15 18
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?

        A. 0 1 2 3 4 5
        B. 1 2 3 4 5
        C. 0 1 2 3 4
        D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?   
        A. Lệnh while kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện khối lệnh lặp.
        B. Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh lặp.
        C. Lệnh while không biết trước số lần lặp.
        D. Muốn thoát ngay khỏi vòng lặp while ta dùng lệnh break.
Câu 5: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:
        A. del
        B. delete
        C. len
        D. insert
Câu 6: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?

        A. ‘One’

        B. ‘Two’

        C. 0

        D. 9

Câu 7: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào sau đây?
        A. 1 2 3 4 5
        B. 1 2 3 4
        C. 2 3 4 5
        D. 1  3  5
Câu 8: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là:
        A. <danh sách> . append()
        B. <danh sách> : append()
        C. <danh sách> = append()
        D. <danh sách> append()
Câu 9: Lệnh A . append(x) dùng để làm gì?
        A. Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách.
        B. Bổ sung phần tử x vào đầu danh sách.
        C. Bổ sung phần tử x vào giữa danh sách.
        D. Xoá phần tử x từ danh sách A.
Câu 10: Lệnh A . insert(k,x) dùng để làm gì?
        A. Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A
        B. Chèn phần tử k vào vị trí x của danh sách A
        C. Chèn phần tử k và x vào danh sách A
        D. Xoá phần tử k và x của danh sách A
Câu 11: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?

        A. [1]
        B. [0]
        C. [0,1]
        D. [1,0]
Câu 12: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1,4,10,0] và [1,4,10,5,0]. Lệnh đã dùng là gì?

        A. Lệnh đã dùng là A.insert(3,5)

        B. Lệnh đã dùng là A.insert(2,5)

        C. Lệnh đã dùng là A.insert(4,5)

        D. Lệnh đã dùng là A.insert(5, 3)

Câu 13: Xâu kí tự ‘123&*()+-ABC’ có độ dài là:

        A. 12

        B. 11

        C. 10

        D. 9

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

        A. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len()

        B. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len() -1

        C. Xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode

        D. Xâu có thể được coi là danh sách các kí tự nhưng không thay đổi từng kí tự của xâu

Câu 15: Cho s1 = “abc”, s2 = “ababcabca”. Các biểu thức sau đây biểu thức nào cho kết quả sai?

        A. “abc123” in s2

        B. s1 in s2                                     

        C. s1 + s1 in s2

        D. “abcabca” in s2  

Câu 16: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:

        A. 4

        B. 3

        C. 5

        D. 6

Câu 17: Cú pháp đơn của lệnh find() là:

        A. <xâu mẹ> . find(<xâu con>)

        B. <xâu con> . find(<xâu mẹ>)

        C. <xâu con> : find(<xâu mẹ>)

        D. <xâu mẹ> : find(<xâu con>)

Câu 18: Cú pháp của lệnh split() là:

        A. <xâu mẹ> . split(<kí tự tách>)

        B. <xâu mẹ> . split(<xâu con>)

        C. <xâu mẹ> : split(<kí tự tách>)

        D. <xâu mẹ> : split(<xâu con>)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?

        A. Lệnh join() và lệnh split() có chưc năng giống nhau là dùng để nối xâu

        B. Để tìm một xâu trong một xâu khác có thể dùng toán tử in hoặc lệnh find(). Lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ

        C. Lệnh split() tách một xâu thành các từ và đưa vào một danh sách

        D. Lệnh join() có tác dụng ngược với lệnh plit(), có chức năng nối các phần tử (là xâu) của một danh sách thành một xâu

Câu 20: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?

        A. True

        B. 19

        C. False

        D. 20



 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook