Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

ĐỀ KTTX 2, HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023, MÔN TIN HỌC 10, ĐỀ SỐ 1 (KNTT)

Đề KTTX 2, học kỳ 2 - năm học 2022-2023, môn tin học 10, đề số 1 - kntt  Đây là đề kiểm tra thường xuyên 2, học kỳ II - Năm học: 2022-2023, Môn: Tin học 10, đề số 1 (Sách kết nối tri thức). Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

        A. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.

        B. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.

        C. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.

        D. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.

Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

        A. 3

        B. 2

        C. 4

        D. 5

Câu 3: Nếu muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

        A. break

        B. print

        C. input

        D. if

Câu 4: Để in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang, đoạn chương trình nào sau đây là đúng?

        A.

        B.

        C.

        D.

Câu 5: Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?

        A. <tên list> = [<v1>, <v2>,… <vn>]

        B. <tên list> : [<v1>, <v2>,… <vn>]

        C. <tên list> = [<v1>, <v2>]

        D. <tên list> : [<v1>, <v2>]

Câu 6: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?

        A. a = [ ]

        B. a = [rỗng ]

        C. a = [ “ ” ]

        D. a = [ 0 ]

Câu 7: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?

        A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

        B. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

        C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]

        D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

        A. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

        B. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

        C. Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

        D. Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()

Câu 9: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?

        A. <giá trị> in <danh sách>

        B. <danh sách> in <giá trị>

        C. <giá trị> on <danh sách>

        D. <giá trị> insert <danh sách>

Câu 10: Để xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách A, dùng lệnh nào sau đây?

        A. A . clear()

        B. A . remove()

        C. A . del()

        D. A . append()

Câu 11: Để xoá phần tử x từ danh sách A, câu lệnh nào sau đây đúng?

        A. A . remove(x)

        B. A . clear(x)

        C. A . insert(x)

        D. remove.A(x)

Câu 12: Các dòng lệnh sau cho kết quả là dãy số nào?

        A. [1, 4, 10, 5, 0]

        B. [1, 4, 10, 3, 0]

        C. [1, 4, 10, 0, 5]

        D. [1, 4, 10, 0, 3]

Câu 13: Xâu kí tự nào sau đây không hợp lệ?

        A. 11111111 = 256

        B. ‘123&*()+-ABC’                          

        C. ‘1010110&0101001’

        D. ‘Tây nguyên’ 

Câu 14: Có bao nhiêu cách duyệt từng kí tự của xâu?

        A. 2

        B. 3

        C. 4

        D. 1

Câu 15: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?

        A. 1 7 3

        B. 7 3

        C. 1 7

        D. 1 3

Câu 16: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?

        A. 1 7 2

        B. 8 1 7

        C. 8 1 7 2

        D. 7 2 3

Câu 17: Biểu thức kiểm tra <xâu 1> nằm trong <xâu 2> là:

        A. <xâu 1> in <xâu 2>

        B. <xâu 2> in <xâu 1>

        C. <xâu 1> on <xâu 1>

        D. <xâu 1> of <xâu 2>

Câu 18: Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là:

        A. <xâu mẹ> . find(<xâu con>,start)

        B. <xâu con> . find(<xâu mẹ,start>)

        C. <xâu mẹ> . find(<xâu con,start>)

        D. <xâu mẹ> : find(<xâu con,start>)

Câu 19: Cú pháp của lệnh join() là:

        A. ‘kí tự nối’ . join(<danh sách>)

        B. ‘kí tự nối’ : join(<danh sách>)

        C. ‘kí tự nối’ . join(<xâu mẹ>)

        D. ‘kí tự nối’ . join(<xâu con>)

Câu 20: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?

        A. 19

        B. True

        C. False

        D. 20


 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook