A. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần
lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện>
= False.
B. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không
biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
C. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết
trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
D. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết
trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 3: Nếu muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp
while, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. break
B. print
C. input
D. if
Câu 4: Để in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng
ngang, đoạn chương trình nào sau đây là đúng?
C.
D.
Câu 5: Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo
như thế nào?
A. <tên list> = [<v1>,
<v2>,… <vn>]
B. <tên list> : [<v1>, <v2>,…
<vn>]
C. <tên list> = [<v1>, <v2>]
D. <tên list> : [<v1>, <v2>]
Câu 6: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào
sau đây là đúng?
A. a = [ ]
B. a = [rỗng ]
C. a = [ “ ” ]
D. a = [ 0 ]
A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
B. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(),
trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
B. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó
len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
C. Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác
nhau.
D. Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh
for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()
Câu 9: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh
sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. <giá trị> in <danh sách>
B. <danh sách> in <giá trị>
C. <giá trị> on <danh sách>
D. <giá trị> insert <danh sách>
Câu 10: Để xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách A,
dùng lệnh nào sau đây?
A. A . clear()
B. A . remove()
C. A . del()
D. A . append()
Câu 11: Để xoá phần tử x từ danh sách A, câu lệnh
nào sau đây đúng?
A. A . remove(x)
B. A . clear(x)
C. A . insert(x)
D. remove.A(x)
Câu 12: Các dòng lệnh sau cho kết quả là dãy số nào?
A. [1, 4, 10, 5, 0]
B. [1, 4, 10, 3, 0]
C. [1, 4, 10, 0, 5]
D. [1, 4, 10, 0, 3]
Câu 13: Xâu
kí tự nào sau đây không hợp lệ?
A. 11111111
= 256
B.
‘123&*()+-ABC’
C. ‘1010110&0101001’
D. ‘Tây nguyên’
Câu 14: Có
bao nhiêu cách duyệt từng kí tự của xâu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 15: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
A. 1
7 3
B. 7 3
C. 1 7
D. 1 3
Câu 16: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
A.
1 7 2
B. 8 1 7
C. 8 1 7 2
D. 7 2 3
Câu 17: Biểu
thức kiểm tra <xâu 1> nằm trong <xâu 2> là:
A. <xâu
1> in <xâu 2>
B. <xâu 2> in <xâu 1>
C. <xâu 1> on <xâu 1>
D. <xâu 1> of <xâu 2>
Câu 18: Cú
pháp đầy đủ của lệnh find() là:
A. <xâu
mẹ> . find(<xâu con>,start)
B. <xâu con> . find(<xâu
mẹ,start>)
C. <xâu mẹ> . find(<xâu
con,start>)
D. <xâu mẹ> : find(<xâu
con,start>)
Câu 19: Cú pháp của lệnh join() là:
A. ‘kí tự nối’ . join(<danh sách>)
B. ‘kí tự nối’ :
join(<danh sách>)
C. ‘kí tự nối’ . join(<xâu
mẹ>)
D. ‘kí tự nối’ . join(<xâu
con>)
Câu 20: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?
A. 19
B. True
C. False
D. 20