1. Khởi tạo danh sách A.
2. In ra màn hình danh sách A.
3. Tính giá trị trung bình của A.
PHẦN II - TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1. Chức năng của lệnh str( ) là gì?
A. Chuyển đổi về kiểu kí tự
B. Chuyển đổi về số thực
C.Chuyển đổi về số nguyên
D. Chuyển đổi về kiểu logic
Câu 2. Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python?
A. type( ) B. int( ) C. size( ) D. abs( )
Câu 3. Hãy xác định giá
trị của lệnh sau:
>>> int(“10 + 12”)
A. Báo lỗi B. 10
C. 22 D. 12
Câu 4. Câu lệnh if nào sau đây viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Python?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Với cấu trúc rẽ nhánh if-else thì khối lệnh 1 được thực hiện khi nào?
A. Khi biểu thức điều kiện cho giá trị True
B. Khi biểu thức điều kiện bị lỗi
C. Khi biểu thức điều kiện cho giá trị False
D. Khi biểu thức điều kiện lớn hơn 0
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Python, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết Câu lệnh if thế nào cho đúng?
A. if (A > 0)
and (B > 0) and (C > 0) :
<Khối lệnh>
B. If A>0 and
B>0 and C>0 :
<Khối lệnh>
C. If (A>0) or
(B>0) or (C>0) :
<Khối lệnh>
D. If A, B, C >
0 then:
<Khối lệnh>
Câu 7. i có ý nghĩa là gì trong đoạn chương trình sau:
A. Biến đếm B.
Vùng giá trị
C. Giá trị bắt đầu D. Giá trị kết thúc
Câu 8. Trong đoạn chương trình sau, câu lệnh print được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 4 B.
5 C. 6 D. 3
Câu 9. Với lệnh range(2, 5). Hãy cho biết các
giá trị ta nhận được là:
A. [2, 3, 4]
B. [2, 4, 6]
C. [0, 1, 2, 3, 4,
5]
D. [2, 3, 4, 5]
Câu 10. Hoạt
động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Học bài cho tới khi
thuộc bài
B. Ngày tắm hai lần
C. Mỗi tuần đi nhà sách
một lần
D. Ngày đánh răng hai
lần
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Với mỗi
lần lặp nếu y vẫn còn bé hơn x thì x giảm đi mấy đơn vị?
A. 2 B. 4 C. 6 D.
8
Câu 12. Cho đoạn chương trình python sau:
Sau khi
đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 13. Phần tử đầu tiên
trong kiểu dữ liệu danh sách (list) có chỉ số là?
A. 0 B. 1 C.2 D.3
Câu 14. Cho dãy lệnh:
B = [1.5, 2, “Python”, “List”, 0]
print(B[3])
Thì kết quả in ra màn hình
là:
A. List B. 2 C. Python D. 1
Câu 15. Cho dãy lệnh như
hình thì kết quả in ra màn hình là gì?
A. Là các phần tử của danh
sách B trên cùng một dòng, mỗi phần tử cách nhau một dấu cách
B. Là các phần tử của danh
sách B trên cùng một dòng
C. Là các phần tử của danh
sách B, mỗi phần tử trên một dòng
D. Là các phần tử của danh sách B, mỗi phần tử trên một dòng và được đặt trong dấu nháy kép
Câu 16. Cho dãy lệnh:
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0 2 4 B. 024 C. 1 3 5 D. 135
Câu 17. Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng:
A. a = [ ]
B. a = [rỗng ]
C. a = [ “ ” ]
D. a = [ 0 ]
Câu 18. Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. <giá trị> in <danh sách>
B. <danh sách> in <giá trị>
C. <giá trị> on <danh sách>
D. <giá trị> insert <danh sách>
Câu 19. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
B. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 20. Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
A. [9, 10, 12, 3, 24, 5]
B. [10, 12, 3, 24, 5]
C. [10, 12, 3, 24, 5, 9]
D. [10, 9, 12, 3, 24, 5]