Đề cương ôn tập KTGK 2 - năm học 2022-2023, môn tin học 10 - kntt
Đây là đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ II - Năm học: 2022-2023, môn tin học 10 (Sách kết nối tri thức). Phần thực hành các em xem hướng dẫn giải chi tiết, phần trắc nghiệm các em đọc lướt qua các câu hỏi, sau đó nháy vào nút Bắt đầu làm bài để làm trắc nghiệm Online (nên làm nhiều lần để nhớ bài). Chúc các em ôn tập tốt!
I. PHẦN THỰC HÀNH
Cho danh sách x gồm các phần tử 3, 9, 8, -15, 9, 20. Viết chương trình Python thực hiện các công việc sau:
1. Khởi tạo danh sách x
2. In ra màn hình phần tử đầu tiên và phần tử cuối cùng của x
3. Tính kích thước của x
4. Tính tổng các giá trị của x
5. Tính giá trị trung bình của các phần tử trong danh sách x
6. Tính tổng các số chẵn trong danh sách x
7. Đếm các số chẵn trong danh sách x
8. Tính giá trị trung bình các số chẵn
9. Tính tổng các số lẻ trong danh sách x
10. Đếm các số lẻ trong danh sách x
11. Tính giá trị trung bình các số lẻ
Hướng dẫn giải
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tên biến nào dưới đây là hợp
lệ trong Python?
A. ab_c1
B. tong@
C. 1_dem
D. –tich
Câu 2: Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy
câu lệnh gán biểu thức cho biến nào sau đây là đúng?
A.
<biến> = <biểu thức>
B.
<biến> == <biểu thức>
C.
<biến> : <biểu thức>
D.
<biến> := <biểu thức>
Câu 3: Ký tự đầu
tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
A. Chữ số
B. Chữ cái in thường
C. Dấu gạch dưới “_”
D. Chữ cái in hoa
Câu 4: Tên biến nào sau đây là không hợp lệ?
A. 10b1
B. tong
C. lop10
D. trung_binh
Câu 5: Điền vào chỗ
trống: …… là tên của một vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị (dữ liệu) và giá trị
đó có thể được thay đổi khi thực hiện chương trình.
A. Biến
B. Hằng
C. Xâu kí tự
D. Kiểu số
Câu 6: Hãy chọn đáp
án đúng cho kí hiệu “//” là phép toán
A. Chia lấy số
nguyên
B. Nhân
C. Cộng
D. Chia lấy số dư
Câu 7: Chức năng của
lệnh int( ) là gì?
A. Chuyển đổi về
số nguyên
B. Chuyển đổi về
số thực
C. Chuyển đổi về
kiểu kí tự
D. Chuyển đổi về
kiểu logic
Câu 8: Lệnh nào dùng để nhận
biết kiểu dữ liệu của biến trong python?
A. type( )
B. int( )
C. size( )
D. abs( )
Câu 9: Câu lệnh nào
sau đây viết đúng cú pháp?
A.
if <điều kiện>:
<Khối
lệnh>
B.
If <điều kiện> then <lệnh> ; else
C.
if <điều kiện>:
<Khối lệnh 1>
else
<Khối lệnh 2>
D.
If <lệnh> then <điều kiện>;
Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh:
if
<điều kiện>:
<Khối lệnh 1>
else:
<Khối lệnh 2>
Khối lệnh 2 được thực hiện
khi
A. Biểu thức điều kiện cho
giá trị False;
B. Khối lệnh 1 được thực
hiện;
C. Biểu thức điều kiện cho
giá trị True;
D. Biểu thức điều kiện
đúng;
Câu 11: Câu lệnh
range có cấu trúc đúng là:
A. range([start,]
stop)
B. Range([start,]
stop)
C. RANGE([start,]
stop)
D. range[ ]
Câu 12: Phát biểu
đúng về câu lệnh range là:
A. Tham số stop
là tham số bắt buộc phải có trong câu lệnh range
B. Câu lệnh range
bắt buộc phải có ít nhất 2 tham số được truyền vào
C. Câu lệnh range
vẫn đúng khi không có tham số nào được truyền vào
D. Hai tham số
(start, stop) là 2 tham số bắt buộc phải được truyền vào trong câu lệnh range
Câu 13: Trong NNLT Python, đâu là cú
pháp đúng của lệnh lặp với số lần biết trước for:
A. for i in range(n):
<khối
lệnh>
B. for i on range(n):
<khối
lệnh>
C. for i in range(n)
<khối
lệnh>
D. for i range(n):
<khối lệnh>
Câu 14: i
có ý nghĩa là gì trong đoạn chương trình sau:
A. Biến đếm
B. Vùng giá trị
C. Giá trị bắt đầu
D. Giá trị kết
thúc
Câu 15: Trong
ngôn ngữ lập trình Python, cho chương trình sau:
Đâu là điều kiện trong câu lệnh lặp while?
A. y<x
B. x= x-2
C. x=8
D. y=2
Câu 16: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp
chưa biết trước?
A. Học bài cho tới khi thuộc bài
B. Ngày tắm hai lần
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng hai lần
Câu 17: Phần tử đầu tiên trong
kiểu dữ liệu danh sách (list) có chỉ số là?
A. 0
B. 1
C.2
D.3
Câu 18: Cho danh sách A, hàm
len(A) cho giá trị:
A. Số lượng phần tử trong danh sách A
B. Phần tử đầu tiên trong danh sách A
C. Xóa các phần tử của danh sách A
D. Phần tử cuối cùng trong danh sách A
Câu 19: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:
A. del
B. delete
C. len
D. insert
Câu 20: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là
đúng:
A. a = [ ]
B. a = [rỗng ]
C. a = [ “ ” ]
D. a = [ 0 ]
Câu 21: Phát biểu nào sau đây
là đúng nhất?
A. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các
chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng số và có phân biệt chữ
hoa và chữ thường.
B. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh.
C. Tên biến trong
Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới.
D. Tên biến trong Python không bắt đầu bằng chữ số và có phân biệt
chữ hoa và chữ thường.
Câu 22: Cho lệnh gán
N = 452
M = N/2 +
N%2
Hỏi M có
giá trị bằng bao nhiêu
A. 226
B. 452
C. 11
D. 0
Câu 23: Trong ngôn ngữ
Python, tên nào sau đây là từ khoá?
A. if, else
B. uses, var
C. include, const
D. program, sqr
Câu 24: Hãy xác định
giá trị của lệnh sau:
int(“10 + 12”)
A. Báo lỗi
B. 10
C. 22
D. 12
Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Python, muốn kiểm tra đồng thời
cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết Câu lệnh If thế
nào cho đúng? A. if (A > 0)
and (B > 0) and (C > 0) :
<Khối lệnh>
B. If A>0 and B>0
and C>0 :
<Khối lệnh>
C. If (A>0) or
(B>0) or (C>0) :
<Khối lệnh>
D. If A, B, C > 0
then :
<Khối lệnh>
Câu 26: Các tham số
(start, stop) trong câu lệnh range có kiểu dữ liệu bắt buộc là:
A. Kiểu số nguyên
B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu
D. Kiểu số thực
hoặc kiểu xâu
Câu 27:
Trong đoạn chương trình sau, câu lệnh print được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 28: Tính
tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n cho đến
khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho lệnh lặp while là đúng?
A. S <= 10000
B. S < 10000
C. S >= 10000
D. S >10000
Câu 29: Cho dãy lệnh:
B = [1.5, 2, “Python”,
“List”, 0]
print(B[2])
Thì kết quả in ra màn hình là:
A. Python
B. 2 C. 1.5
D. List
Câu 30: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay
không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. <giá trị> in <danh sách>
B. <danh sách> in <giá trị>
C. <giá trị> on <danh sách>
D.
<giá trị> insert <danh sách>Câu 31: Tìm
lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
Max = 2021:
A. Dư dấu :
B. Tên biến trùng với từ khoá
C. Dư dấu =
D. Câu lệnh đúng
Câu 32: Cho đoạn lệnh
s1 = “study”
s2 = “well”
Để ghép hai xâu s1 và s2 lại thành cạm từ “study well” ta
sử dụng lệnh nào?
A. s1 + “ ”+ s2
B. s1 &
“ ”& s2
C. s1 * “ ”* s2
D. s1 % “ ”% s2
Câu 33: Để tính diện tích đường
tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
A. S=R*R*pi
B. S:=R*R*pi
C. S:=2(R)*pi
D. S:=R2*pi
Câu 34: Kết quả của câu lệnh sau
là gì?
str(3+4//3)
A. ‘4’
B. “5”
C. 4
D. “3+4//3”
Câu 35:
Cho đoạn chương trình
Sau khi thực hiện đoạn
chương trình trên đáp án nào đúng
A. b=1
B. a=6
C. b=5
D. a=4
Câu 36: Với lệnh
range(1, 5). Hãy cho biết các giá trị ta nhận được là:
A. [1, 2, 3, 4]
B. [1, 2, 3, 4,
5]
C. [1, 5]
D. [2, 3, 4]
Câu 37: Trong NNLT
Python, câu lệnh nào sau đây đúng khi in ra màn hình các số tự nhiên từ 0 đến
10 trên cùng 1 dòng?
A. for i in range(11):
print(i, end=“ ”)
B. for i in range(10):
print(i, end=“ ”)
C. for i in range(9):
print(i, end=“ ”)
D. for i in range(12):
print(i, end=“ ”)
Câu 38: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
A.
Chương trình bị lặp vô tận
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 10
D. Trên màn hình xuất hiện một số 11
Câu
39: Cho dãy lệnh:
Thì kết quả in ra màn hình
là
A. Các phần tử của danh sách B trên cùng một dòng, mỗi phần tử
cách nhau một dấu cách
B. Các phần tử của danh sách B trên cùng một dòng
C. Các phần tử của danh sách B, mỗi phần tử trên một dòng
D. Các phần tử của danh sách B, mỗi phần tử trên một dòng và được
đặt trong dấu nháy kép
Câu 40: Kết
quả của đoạn chương trình sau là gì?
A. [1,
0, 'One', 9, 15, True, False]
B. [1, 0, 'One', 9, ‘Two’, True, False]
C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
D.
[1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 41: Cho chương trình tính diện tích hình tròn như hình, hãy tìm lỗi sai của
chương trình?
A. Sai dòng 3
B. Sai dòng 2
C. Sai dòng 1
D. Sai dòng 4
Câu 42: Biểu thức
sau có giá trị bằng bao nhiêu?
16 + 8/2 +
6%3 + 2*2**2
A. 28
B. 30
C. 36
D. 38
Câu 43: Kết quả khi
thực hiện câu lệnh sau: 10 - 5 ** 2 + 8//3 +2
A. -11
B. -25
C. 2
D. 4
Câu 44: Xác định kiểu dữ liệu và
giá trị của biểu thức sau
4 +
5*6-34 >5*8-2
A. bool, False
B. bool, true
C. bool, True
D. không xác định, false
Câu 45:
Cho đoạn chương trình sau:
Đoạn chương trình trên sẽ
in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu?
A. x = -2012
B. x = -2013
C. x = 9
D. x = 10
Câu 46: Để nhận được
giá trị là [3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]. Theo em câu lệnh range nào sau đây sẽ trả về
giá trị đó:
A. range(3, 10)
B. range(10)
C. range(2, 9)
D. range(3, 9)
Câu 47: Cho đoạn chương trình sau:
Sau khi thực hiện, giá trị của s bằng bao
nhiêu?
A.
10
B.
5
C.
0
D. 15
Câu 48: Cho đoạn chương trình
python sau:
Sau
khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 49: Cho dãy lệnh:
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0 2 4
B. 024
C. 1 3 5
D. 135
Câu 50: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
A. [2, 3, 4, 5, 10]
B.
[2, 3, 4, 10, 5]
C.
[10, 2, 3, 4, 5]
D.
[2, 3, 4, 10]