A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Chương trình dịch dùng để làm gì?
A. Dịch từ ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
B. Dịch từ ngôn ngữ bậc
cao sang ngôn ngữ máy.
C. Dịch từ hợp ngữ sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc
cao.
Câu 3:
Trong môi trường lập trình Python, để mở ra màn hình soạn thảo chương trình, ta
chọn:
A. File/New
File
B. File/New
C. File/Open
D. File/Save
Câu 4:
Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy câu lệnh gán biểu thức cho
biến nào sau đây là đúng?
A. <biến>
= <biểu thức>
B. <biến> : <biểu thức>
C. <biến> = <biểu thức>;
D. <biến> : <biểu thức>;
Câu 5: Tên biến nào dưới
đây là hợp lệ trong Python?
A.
_name
B.
12abc
C.
My country
D. m123&b
Câu 6:
Tên biến nào sau đây hợp lệ?
A. _if
B.
global
C.
return
D.
true
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lệnh
input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn, thường là bàn phím.
B. Lệnh input() có
chức năng đưa dữ liệu ra từ thiết bị ra chuẩn, thường là màn hình.
C. Lệnh input() có
chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn.
D. Lệnh input() có
chức năng đưa dữ liệu ra từ thiết bị ra chuẩn.
Câu
8: Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range(start,stop)
trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start đến stop – 1.
B. Lệnh tạo vùng
giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên
liên tiếp từ start đến stop.
C. Lệnh tạo vùng
giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên
liên tiếp từ start đến stop + 1.
D. Lệnh tạo vùng
giá trị có cú pháp range(start,stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên
liên tiếp từ start + 1 đến stop.
Câu 9:
Một số kiểu dữ liệu cơ bản của Python bao gồm:
A. int
(số nguyên), float (số thực), str (xâu kí tự), bool (lôgic)
B. int (số nguyên), float (số thực), str (xâu
kí tự), boole (lôgic)
C. int (số thực), float (số nguyên), str (xâu
kí tự), bool (lôgic)
D. int (số nguyên), float (số thực), str
(lôgic), bool (xâu kí tự)
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lệnh int()
có chức năng chuyển đổi số thực hoặc xâu chứa số thực thành số nguyên.
B. Lệnh int() có chức năng chuyển đổi số thực
hoặc xâu chứa số nguyên thành số nguyên.
C. Lệnh float() dùng để chuyển đổi số nguyên
và xâu kí tự thành số thực.
D. Các lệnh int(),
float() không thực hiện xâu là biểu thức toán.
Câu 11:
Lệnh nào trong các lệnh sau đây sẽ báo lỗi?
A. int(“12+45”)
B.
float(123.56)
C.
float(“12345.5”)
D.
str(12345)
Câu 12:
Các phép so sánh các giá trị số trong Python gồm:
A. <
(nhỏ hơn), > (lớn hơn), == (bằng nhau), <= (nhỏ hơn hoặc bằng), >= (lớn
hơn hoặc bằng), != (khác nhau).
B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn), = (bằng
nhau), <= (nhỏ hơn hoặc bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), != (khác nhau).
C. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn), == (bằng
nhau), =< (nhỏ hơn hoặc bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), != (khác nhau).
D. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn), == (bằng
nhau), <= (nhỏ hơn hoặc bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), ≠ (khác nhau).
Câu 13:
Câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây
là đúng?
A. if <điều kiện>:
<khối lệnh 1>
else:
<khối lệnh 2>
B.
if <điều kiện>
<khối lệnh 1>
else:
<khối
lệnh 2>
C. if
<điều kiện>:
<khối lệnh 1>
else
<khối lệnh 2>
D. if
<điều kiện>;
<khối lệnh 1>
else:
<khối lệnh 2>
Câu 14:
Cú pháp của lệnh lặp với số lần biết trước for trong Python được viết như thế
nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì?
A. 10, 3.4 + 4.1 hoà bình
B. 10, 7.5 hoà bình
C. 17.5 hoà bình
D. 10, 3.4 + 4.1,
‘hoà bình’
Câu 16: Sau các lệnh
dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu?
A. x=6,
y=99
B.
x=5, y=99
C.
x=4, y=99
D.
x=3, y=99
Câu 17:
Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
A. Nhập
1 số nguyên dương k từ bàn phím. Nếu k <= 0 thì in ra màn hình “Bạn nhập sai
rồi!”
B.
Nhập 1 số nguyên dương k từ bàn phím. Nếu k < 0
thì in ra màn hình “Bạn nhập sai rồi!”
C.
Nhập 1 số nguyên dương k từ bàn phím. Nếu k = 0 thì
in ra màn hình “Bạn nhập sai rồi!”
D.
Nhập 1 số nguyên dương k từ bàn phím. Nếu k <= 0
thì in ra màn hình “Bạn nhập sai rồi”
Câu 18: Xét chương trình sau:
Khi
chạy chương trình, nếu nhập soky = 4 thì kết quả hiển thị là:
A. Số
tiền phải trả là: 48000 đồng
B. Số tiền phải trả là: 40000 đồng
C. 48000 đồng
D. 40000 đồng
Câu 19: Đếm các số nguyên nhỏ hơn n (n = 20) và là bội của 3.
Đoạn
chương trình trên cho kết quả là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu
20: Đoạn chương trình sau
cho kết quả là dãy số nào?
A. 3
4 5 6 7 8 9
B. 4 5 6 7 8 9 10
C. 3 4 5 6 7 8 9
10
D. 4 5 6 7 8 9