Nháy vào các mục bên dưới để xem nhanh hơn | ||||
---|---|---|---|---|
Khởi động | Hoạt động 1 | Câu hỏi(t.120) | ||
Hoạt động 2 | Câu hỏi(t.121) | Luyện tập | Vận dụng |
KHỞI ĐỘNG (trang 119): Em đã biết dữ liệu xâu kí tự (gọi tắt là xâu) từ Bài 16 và chúng ta có thể tạo các biến kiểu xâu kí tự theo nhiều cách khác nhau:
Liệu có lệnh nào trích ra từng kí tự của một xâu kí tự? Đếm số kí tự của một xâu?
Gợi ý trả lời:
-Lệnh trích ra từng kí
tự của một xâu kí tự: thông qua chỉ số, bắt đầu từ 0 giống danh sách.
-Đếm số kí tự của một
xâu: lệnh len()
1. Xâu là một dãy các kí tự
HOẠT ĐỘNG 1 (trang 119): Tìm
hiểu cấu trúc của xâu kí tự
Quan sát các ví dụ sau để biết cấu trúc xâu kí tự, so sánh với danh sách để biết sự khác nhau giữa xâu (string) và danh sách (list).
Gợi ý trả lời:
-Xem ví dụ 1, ví dụ 2
(trang 119):
- Cấu trúc xâu kí tự: xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode.
*So sánh xâu kí tự (string) với danh sách (list):
+Giống nhau: Có thể truy cập từng kí tự qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len()–1
+Khác nhau: Không thể thay đổi từng kí tự của xâu.
Câu hỏi 1: Các xâu kí tự sau có hợp lệ không?
a) “123&*()+-ABC” b)
“1010110&0101001”
c) “Tây nguyên” d)
11111111 = 256
Gợi ý trả lời:
-Các xâu: a), b), c) hợp
lệ.
-Xâu: d) không hợp lệ vì không nằm trong cặp dấu nháy.
Câu hỏi 2: Mỗi xâu hợp lệ ở Câu 1 có độ dài bằng bao nhiêu?
Gợi ý trả lời:
a) “123&*()+-ABC”:
12
b)
“1010110&0101001”: 15
c) “Tây nguyên”: 10
2. Lệnh duyệt kí tự của xâu
HOẠT ĐỘNG 2 (trang 120): Tìm hiểu lệnh duyệt từng kí tự của xâu
Quan sát các lệnh sau để biết cách duyệt từng kí tự của xâu kí tự bằng lệnh for. Có hai cách duyệt, theo chỉ số và theo phần tử của xâu kí tự.
Gợi ý trả lời:
Có hai cách duyệt:
- Duyệt theo chỉ số: biến i lần lượt chạy theo chỉ số của xâu kí tự s, từ 0 đến len(s) – 1. Kí tự tại chỉ số i là s[i].
- Duyệt theo phần tử của xâu kí tự: biến ch sẽ được gán lần lượt các kí tự của xâu s từ đầu đến cuối.
Gợi ý trả lời:
Biến skq sẽ có giá trị
là 173
Câu hỏi 2: Cho s1 = “abc”, s2 = “ababcabca”. Các biểu thức logic sau cho kết quả là đúng hay sai?
a) s1 in s2 b) s1 + s1 in s2
c) “abcabca” in s2 d) “abc123”
in s2
Gợi ý trả lời:
a) s1 in s2: True b) s1 + s1 in
s2: True
c) “abcabca” in s2: True d) “abc123” in s2: False
Luyện tập 1: Cho xâu S, viết đoạn lệnh trích ra xâu con của S bao gồm ba kí tự đầu tiên của S.
Gợi ý trả lời:
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 1: Cho hai xâu s1, s2. Viết đoạn chương trình chèn xâu s1 vào giữa s2, tại vị trí len(s2)//2. In kết quả ra màn hình.
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 2: Viết chương trình nhập số học sinh và họ tên học sinh. Sau đó đếm xem trong danh sách có bao nhiêu bạn tên là “Hương”.
Gợi
ý: Sử dụng toán tử in để kiểm tra một xâu có là xâu con
của một xâu khác.
Gợi ý trả lời:
Tiếp tục nghiên cứu để phát huy năng lực vốn có của mỗi người nhé!
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
Bài 5. Dữ liệu lôgic
Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị thông dụng
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 9. An toàn trên không gian mạng
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Chủ đề 4.
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. Bổ sung đối tượng đồ hoạ
Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Bài 15. Hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 17. Biến và lệnh gán
Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản
Bài 19. Câu lệnh điều kiện if
Bài 20. Câu lệnh lặp for
Bài 21. Câu lệnh lặp while
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách
Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Bài 24. Xâu kí tự
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Bài 26. Hàm trong Python
Bài 27. Tham số của hàm
Bài 28. Phạm vi của biến
Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình
Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản
Bài 32. Ôn tập lập trình Python
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC