Nháy vào các mục bên dưới để xem nhanh hơn | ||||
---|---|---|---|---|
Khởi động | Hoạt động 1 | Câu hỏi(t.116) | ||
Hoạt động 2 | Câu hỏi(t.117) | Luyện tập | Vận dụng |
KHỞI ĐỘNG (trang 115): Trong bài trước chúng ta đã biết dùng lệnh append để thêm phần tử vào cuối một danh sách. Vậy Python có lệnh nào dùng để:
- Xoá nhanh một danh sách?
- Chèn thêm một phần tử vào đầu hay giữa danh sách?
- Kiểm tra một phần tử có nằm trong một danh sách không?
Gợi ý trả lời:
- Xoá nhanh một danh sách: clear()
- Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách: insert(k,x)
- Kiểm tra một phần tử có nằm trong một danh sách không: Câu lệnh dùng toán tử in. Nếu có trả lại True,
nếu không thì trả về False.
1. Duyệt danh sách với toán tử in
HOẠT ĐỘNG 1 (trang 115): Sử dụng toán tử in với danh sách
Quan sát ví dụ sau để biết cách dùng toán tử in để duyệt một danh sách.
Gợi ý trả lời:
Xem ví dụ 1 (trang 115): Dùng toán tử in để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không.
Xem ví dụ 2 (trang 115): Sử dụng toán tử in để duyệt từng phần tử của danh sách
- Toán tử in dùng để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không. Kết quả trả lại True
(Đúng) hoặc False (Sai):
<giá trị> in
<danh sách>
- Có thể duyệt nhanh từng phần tử của danh sách bằng toán tử in và lệnh for mà không cần sử dụng range()
Câu hỏi 1: Giả sử A = [“0”, “1”, “01”, “10”]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
a) 1 in A
b) “01” in A
Gợi ý trả lời:
a) False
b) True
Câu hỏi 2: Hãy giải thích ý nghĩa của từ khoá in trong câu lệnh sau:
Gợi ý trả lời:
Biến i lần lượt nhận các giá trị từ 0, 1, …, 8, 9
2. Một số lệnh làm việc với danh sách
HOẠT ĐỘNG 2 (trang 116): Tìm
hiểu một số lệnh làm việc với danh sách
Gợi ý trả lời:
append(x): Bổ
sung phần tử x vào cuối danh sách.
insert(k, x):
chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách.
clear(): Xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách.
remove(x): Xoá phần tử x từ danh sách.
Câu hỏi 1: Khi nào thì lệnh A.append(1) và A. insert(0,1) có tác dụng giống nhau?
Gợi ý trả lời:
Lệnh A.append(1) và A. insert(0,1) có tác dụng giống nhau khi danh sách A rỗng, chưa có phần tử nào.
Câu hỏi 2: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1,4,10,0] và [1,4,10,5,0]. Lệnh đã
dùng là gì?
Gợi ý trả lời:
Lệnh đã dùng A.insert(3,5)
Luyện tập 1: Cho dãy số A=[1,2,2,3,4,5,5]. Viết lệnh thực hiện:
a)
Chèn số 1 vào ngay sau giá trị 1 của dãy
b)
Chèn số 3 và số 4 vào danh sách để dãy có số 3 và số 4 liền nhau hai lần
Gợi ý trả lời:
a) Chèn số 1 vào ngay sau giá trị 1 của dãy: A.insert(1,1)
Luyện tập 2: Cho trước dãy số A. Viết chương trình thực hiện công việc sau:
- Xoá đi một phần tử ở
chính giữa dãy nếu số phần tử của dãy là số lẻ.
- Xoá đi hai phần tử ở
chính giữa của dãy nếu số phần tử của dãy là số chẵn.
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 1: Viết
chương trình nhập n từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số tự nhiên chẵn đầu tiên.
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 2: Dãy số Fibonacci được xác định như sau:
F0 = 0
F1 = 1
Fn = Fn
- 1 + Fn – 2 (với n ≥ 2)
Viết chương trình nhập n từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số
A bao gồm n số hạng đầu của dãy Fibonacci
Gợi ý trả lời:
Tiếp tục nghiên cứu để phát huy năng lực vốn có của mỗi người nhé!
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
Bài 5. Dữ liệu lôgic
Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị thông dụng
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 9. An toàn trên không gian mạng
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Chủ đề 4.
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. Bổ sung đối tượng đồ hoạ
Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Bài 15. Hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 17. Biến và lệnh gán
Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản
Bài 19. Câu lệnh điều kiện if
Bài 20. Câu lệnh lặp for
Bài 21. Câu lệnh lặp while
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách
Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Bài 24. Xâu kí tự
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Bài 26. Hàm trong Python
Bài 27. Tham số của hàm
Bài 28. Phạm vi của biến
Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình
Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản
Bài 32. Ôn tập lập trình Python
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC