Nháy vào các mục bên dưới để xem nhanh hơn | ||||
---|---|---|---|---|
Khởi động | Hoạt động 1 | Câu hỏi(t.102) | ||
Hoạt động 2 | Câu hỏi(t.103) | Luyện tập | Vận dụng |
KHỞI ĐỘNG: Trong cuộc sống, chúng ta vẫn thường gặp các tình huống một việc được thực hiện hay không phụ thuộc vào một điều kiện. Ví dụ, em dự định sẽ đi chơi cùng bạn nếu ngày mai thời tiết đẹp, không mưa nhưng nếu trời mưa em sẽ ở nhà làm bài tập. Các tình huống như vậy trong lập trình gọi là rẽ nhánh. Em hãy điền thông tin ở tình huống trên vào vị trí <Điều kiện> và lệnh tương ứng trong sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh ở Hình 19.1.
Gợi
ý trả lời:
Điều kiện: ngày mai thời tiết đẹp
Lệnh 1: đi chơi cùng bạn
Lệnh 2: ở nhà làm bài tập
1. BIỂU THỨC LÔGIC
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm biểu thức lôgic
Biểu thức nào sau đây có thể đưa vào vị trí <điều kiện>trong lệnh:
Nếu <điều kiện> thì <lệnh> của các ngôn ngữ lập trình bậc cao?
A). m, n = 1, 2 B). a + b > 1 C). a * b < a + b D). 12 + 15 > 2 * 13
Gợi ý trả lời:
Biểu thức có thể đưa vào vị trí <điều kiện> trong lệnh là các biểu thức logic, đó là những biểu
thức chỉ nhận giá trị True hoặc False. (đáp án B, C, D)
CÂU HỎI (trang 102): Mỗi biểu thức sau có giá trị True hay False?
a) 100%4 == 0 b) 111//5 != 20 or 20%3
!= 0
Gợi ý trả lời:
a). True: 100 chia cho 4 dư 0
b). True:
111//5 !=20: True
20%3 !=0 : True
True or True = True
2. LỆNH IF
HOẠT ĐỘNG 2: Cấu
trúc lệnh if trong Python
Cho trước số tự nhiên n (được gán hoặc nhập từ bàn phím). Đoạn chương trình như sau kiểm tra n > 0 thì thông báo “n là số lớn hơn 0”.
Em có nhận xét gì về cấu trúc lệnh if? Sau <điều kiện> lệnh if có kí tự gì? Lệnh print() được viết như thế nào?
Gợi ý trả lời:
- Câu lệnh điều kiện if thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong Python. Từ khoá if viết thẳng lề trái.
- Sau <điều kiện> lệnh if có kí tự “:”
- Lệnh print() được viết lùi vào 1 tab so với if.
CÂU HỎI (trang 103): Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Gợi ý trả lời:
- Nhập 1 số nguyên dương k từ bàn phím
- Nếu k <= 0 thì in ra màn hình “Bạn nhập sai rồi!”
LUYỆN TẬP (trang 104)
Luyện tập 1: Viết biểu thức lôgic ứng với mỗi câu sau:
a) Số x nằm trong khoảng (1; 10).
b) Số y nằm ngoài đoạn [1; 2]
c) Số z nằm trong đoạn
[0; 1] hoặc [5; 10].
Gợi ý trả lời:
a) 1 < x < 10
b) y < 1 or y > 2
c) 0 <= z <= 1 or 5 <= z <= 10
Luyện tập 2: Tìm một vài giá trị m, n thoả mãn các biểu thức sau:
a)
100%m == 0 and n%5 != 0
b) m%100 == 0 and m%400
!= 0
c) n%3 == 0 or (n%3 !=0
and n%4 == 0)
Gợi ý trả lời:
a). 100 chia cho m dư 0 và n chia cho 5 dư khác 0: m = 1, 2, 5, 10, 20,… ; n = 1, 2, 3, 4,…
b). m chia cho 100 dư 0 và m chia cho 400 dư khác 0: m = 100, 200, 300, 500,…
c). n chia cho 3 dư 0 hoặc (n chia cho 3 dư khác 0 và n chia 4 dư 0): n = 3, 4, 6, 8,…
VẬN DỤNG (trang 104)
Vận dụng 1: Giá
bán cam tại siêu thị tính như sau: nếu khối lượng cam mua dưới 5kg thì giá bán
là 12 000 đồng/kg, nếu khối lượng mua lớn hơn hoặc bằng 5kg thì giá bán là 10
000 đồng/kg. Viết chương trình nhập số lượng mua (tính theo kg) sau đó tính số
tiền phải trả.
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 2: Năm
n là năm nhuận nếu giá trị n thoả mãn điều kiện: n chia kết cho 400 hoặc n chia
hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Viết chương trình nhập số năm n và
cho biết năm n có phải là năm nhuận không.
Gợi ý trả lời:
Tiếp tục nghiên cứu để phát huy năng lực vốn có của mỗi người nhé!
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
Bài 5. Dữ liệu lôgic
Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị thông dụng
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 9. An toàn trên không gian mạng
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Chủ đề 4.
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. Bổ sung đối tượng đồ hoạ
Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Bài 15. Hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 17. Biến và lệnh gán
Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản
Bài 19. Câu lệnh điều kiện if
Bài 20. Câu lệnh lặp for
Bài 21. Câu lệnh lặp while
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách
Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Bài 24. Xâu kí tự
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Bài 26. Hàm trong Python
Bài 27. Tham số của hàm
Bài 28. Phạm vi của biến
Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình
Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản
Bài 32. Ôn tập lập trình Python
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC