Nháy vào các mục bên dưới để xem nhanh hơn | ||||
---|---|---|---|---|
Khởi động | Hoạt động 1 | Câu hỏi(t.93) | Hoạt động 2 | |
Câu hỏi(t.94) | Hoạt động 3 | Câu hỏi(t.95) | Luyện tập | Vận dụng |
KHỞI ĐỘNG: Trong đại số, người ta dùng chữ để thay thế cho số cụ thể, ví dụ hằng đẳng thức (a + b)2= a2+ 2ab + b2 đúng cho mọi giá trị a, b. Trong các ngôn ngữ lập trình, người ta cũng dùng các kí tự hoặc nhóm các kí tự (được gọi là biến (variable) hay biến nhớ) để thay cho việc phải chỉ ra các giá trị dữ liệu cụ thể.
Theo em, sử dụng biến có những lợi ích gì?
Gợi
ý trả lời:
Lợi ích của việc sử dụng
biến: Biến dùng để lưu trữ giá trị và giá trị đó có thể thay đổi khi thực hiện
chương trình. Do đó biến giúp cho việc viết chương trình được dễ dàng, đặc biệt
trong trường hợp giá trị lớn, phải gọi tới giá trị đó nhiều lần và có thể thay
đổi giá trị của biến.
1. BIẾN VÀ LỆNH GÁN
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu khái niệm biến và lệnh gán
Quan sát các lệnh sau, n ở đây được hiểu là gì?
Gợi ý trả lời:
Sau khi gán n = 5, n sẽ
được hiểu là đối tượng số nguyên có giá trị n = 5
CÂU HỎI (trang 93)
Câu hỏi 1: Các
tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
A. _name B. 12abc C. My country D.
m123&b E. xyzABC
Gợi
ý trả lời:
Các biến hợp
lệ trong Python: Đáp án A, E
Quy tắc đặt tên biến: chỉ gồm chữ cái
tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng chữ số
và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu hỏi 2: Sau
các lệnh dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu?
x = 10;
y = 102 -1
= 99 ;
x = 10/ 2 + 99 = 5 + 99 =104
Câu hỏi 3: a, b nhận giá trị gì sau các lệnh sau?
Gợi ý trả lời:
a = 2, b = 3
a = 2 + 3 = 5, b = 2 – 3
= -1
Vậy a=5, b=-1
2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG 2: Các
phép toán trên dữ liệu kiểu số và kiểu xâu kí tự
Tìm hiểu các phép toán trên dữ liệu kiểu số và kiểu xâu kí tự.
Gợi ý trả
lời:
- Các phép toán trên
kiểu dữ liệu số: phép cộng (+), phép trừ (-), nhân (*), phép chia ( /), chia lấy
thương nguyên (//), chia lấy số dư ( %), phép lũy thừa ( **).
- Các phép toán trên
kiểu dữ liệu xâu kí tự: + (nối xâu), * (lặp).
CÂU HỎI (trang 94)
Câu hỏi 1: Mỗi lệnh sau là đúng hay sai? Nếu đúng thì cho kết quả là bao nhiêu?
Gợi
ý trả lời:
-Câu lệnh: (12 – 10 // 2) ** 2 – 1 đúng và có kết quả là 48
-Câu lệnh: (13 + 45 ** 2)(30 // 12 – 5 / 2): Bị lỗi do thiếu phép toán giữa hai ngoặc tròn.
Câu hỏi 2: Mỗi lệnh sau cho kết quả là xâu kí tự như thế nào?
Gợi ý trả lời:
3. TỪ KHOÁ
HOẠT ĐỘNG 3: Phân biệt biến và từ khoá
Quan sát các lệnh sau, tìm hiểu vì sao Python báo lỗi.
Gợi ý trả
lời:
Python báo lỗi vì tên biến trùng với các từ khoá if, with.
CÂU HỎI (trang 95): Các tên biến sau có hợp lệ không?
a) _if b) global c) nolocal d) return e)
true
Gợi ý trả lời:
Các tên biến hợp lệ: _if, nolocal (đáp án a, c)
LUYỆN TẬP (trang 96)
Luyện tập 1: Lệnh sau có lỗi gì?
Gợi ý trả lời:
Lệnh bị lỗi ở chỗ 123a
Luyện tập 2: Lệnh
sau sẽ in ra kết quả gì?
Gợi ý trả lời:
VẬN DỤNG (trang 96)
Vận dụng 1: Viết các lệnh để thực hiện việc đổi số giây ss cho trước sang số ngày, giờ, phút, giây, in kết quả ra màn hình.
Ví dụ, nếu ss = 684500
giây = 7 ngày 22 giờ 8 phút 20 giây.
Gợi ý: Sử dụng các phép toán lấy thương nguyên,
lấy số dư và các cách đổi sau:
1 ngày = 86400 giây; 1 giờ = 3600
giây; 1 phút = 60 giây.
Gợi
ý trả lời:
Vận dụng 2: Hãy
cho biết trước và sau khi thực hiện các lệnh sau, giá trị của biến x, y là bao
nhiêu? Em có nhận xét gì về kết quả nhận được?
Gợi
ý trả lời:
-Sau câu lệnh đầu tiên:
x = 10, y = 7
-Sau câu lệnh thứ 2: x= 7, y = 10
Nhận
xét : x và y thay đổi giá trị cho nhau.
→ các biến có thể thay
đổi giá trị.
Tiếp tục nghiên cứu để phát huy năng lực vốn có của mỗi người nhé!
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
Bài 5. Dữ liệu lôgic
Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị thông dụng
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 9. An toàn trên không gian mạng
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Chủ đề 4.
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 13. Bổ sung đối tượng đồ hoạ
Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Bài 15. Hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 17. Biến và lệnh gán
Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản
Bài 19. Câu lệnh điều kiện if
Bài 20. Câu lệnh lặp for
Bài 21. Câu lệnh lặp while
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách
Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Bài 24. Xâu kí tự
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Bài 26. Hàm trong Python
Bài 27. Tham số của hàm
Bài 28. Phạm vi của biến
Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình
Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản
Bài 32. Ôn tập lập trình Python
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC