Câu 1: Một bit được biểu diễn như thế nào?
A. Một chữ số bất kì.
B. Một chữ cái bất kì.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2: Một thẻ nhớ 5 MB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 10 ảnh.
B. 20 ảnh.
C. 30 ảnh.
D. 40 ảnh.
Câu 3: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. KiloByte.
C. Bit.
D. MegaByte.
Câu 4: Thông tin nào sau đây được áp dụng dừng xe khi tham gia giao thông?
A. Kính chiếu hậu xe gắn máy.
B. Đèn đỏ tại ngã tư.
C. Đèn xi nhan xe gắn máy.
D. Đèn xanh tại ngã tư.
Câu 5: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị số?
A. Đĩa CD.
B. Đĩa DVD.
C. Thẻ nhớ.
D. Đồng hồ cơ.
Câu 6: Một GigaByte bằng bao nhiêu KiloByte?
A. 102400 KiloByte.
B. 1048576 KiloByte.
C. 2048 KiloByte.
D. 2000 KiloByte.
Câu 7: Quá trình xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 8: Dữ liệu được đưa vào máy tính nhờ thiết bị nào sau đây?
A. Màn hình.
B. Bàn phím.
C. Máy in.
D. Máy chiếu.
Câu 9: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả
B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả
C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu
D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng bit.
B. 1 byte = 8 bit.
C. 1 KB = 1024 Byte.
D. Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau 210 lần.
Câu 11: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số?
A. Đồng hồ cơ.
B. Bộ thu phát wifi.
C. Thẻ nhớ.
D. Laptop.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.
B. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
C. Trong máy tính, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
D. Với vai trò là ý nghĩa, thông tin có tính toàn vẹn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.
B. Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.
C. Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.
D. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.
Câu 14: Cần một thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.
A. 4 GB
B. 5 GB
C. 6 GB
D. 7 GB
Câu 15: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Quạt điện cơ.
B. Máy tính xách tay.
C. Máy ảnh số.
D. Đồng hồ cơ.
Câu 16: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào?
A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
D. Đầu thế kỉ XXI
Câu 17: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ra đời vào cuối những năm nào của thế kỉ XX?
A. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 18: Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống
A. IoT.
B. WWW.
C. TCP/IP.
D. IoF.
Câu 19: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn niên.
B. Điện thoại di động.
C. Camera kết nối internet.
D. Máy tính bảng.
Câu 20: IoT là từ viết tắt của?
A. Internet of Things.
B. Internet out Things.
C. Internet out Teacher.
D. Internet of Teacher.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thành tựu của tin học chỉ được nhìn nhận trên 1 phương diện là các thành tựu về ứng dụng.
B. Tin học được ứng dụng trong lĩnh vực quản lí, tự động hóa, giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật.
C. Một số thành tựu phát triển của tin học là: hệ điều hành, mạng và internet, các ngôn ngữ lập trình bậc cao, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học.
D. Sự phát triển mang tính bùng nổ của mạng máy tính và internet là những yếu tố quyết dịnhđể máy tính trở thành một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử không có khả năng kết nối mạng.
B. Thiết bị thông minh có khả năng tương tác qua bluetooth, wifi.
C. Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.
D. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
Câu 23: Các thiết bị sau đây thiết bị nào không phải là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bảng.
B. Đồng hồ vạn niên.
C. Máy tính xách tay.
D. Đồng hồ kết nối với điện thoại.
Câu 24: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
A. Thực hiện được mọi lúc.
B. Không thực hiện được.
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.
Câu 25: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 26: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 27: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc.
B. Không được.
C. Được khi có sóng.
D. Được khi mất sóng.
Câu 28: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?
A. Hồng ngoại.
B. Bluetooth.
C. USB.
D. Wifi.
Câu 29: Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá nhân?
A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.
B. Là loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người.
C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.
D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.
Câu 30: Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số cá nhân?
A. Máy tính cá nhân.
B. Thiết bị đo huyết áp.
C. Máy trợ thính cho người già.
D. Bếp điện từ.
Câu 31: Nút Home trên các điện thoại di động thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?
A. Trở về màn hình chính.
B. Hiển thị tất cả các ứng dụng đang mở.
C. Tắt nguồn thiết bị.
D. Trở về màn đã hình hiển thị trước đó.
Câu 32: Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:
A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến 5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.
B. Chọn vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.
C. Ta chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của thiết bị.
D. Mở ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng toàn cầu.
B. Mạng LAN là mạng cục bộ.
C. Mạng LAN là mạng Internet.
D. Mạng LAN là mạng diện rộng.
Câu 34: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng.
B. Hub.
C. Webcam.
D. Dây mạng.
Câu 35: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP.
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
C. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ.
D. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về Internet là chính xác nhất?
A. Là mạng máy tính có hàng triệu máy tính kết nối với nhau.
B. Là mạng máy tính khổng lồ.
C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ.
Câu 37: Ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet?
A. Công ty Microsoft.
B. Công ty Intel.
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.
D. Công ty IBM.
Câu 38: IoT được định nghĩa là việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau. Vậy từ IoT được viết đầy đủ là:
A. Internet of Teacher.
B. Internet of Things.
C. Intel of Teacher.
D. Intel of Things.
Câu 39: Trong tin học thường hay nhắc đến mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Local Area Network.
B. Một cô gái tên LAN.
C. Local Are Network.
D. LAN NETWORK.
Câu 40: Phát biểu nào là không đúng về mạng LAN?
A. Kết nối máy tính trên thới giới.
B. Kết nối các máy tính của 2 nhà ở gần nhau.
C. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành tin học.
D. Kết nối bluetooth.
Câu 41: Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Sử dụng bộ giao thức có tên TCP/IP.
B. Sử dụng Tiếng Anh.
C. Sử dụng Tiếng Việt.
D. Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.
Câu 42: Chọn phát biểu đúng về vai trò của internet?
A. Internet có vai trò rất quan trọng trong mọi lĩnh vực.
B. Internet có vai trò quan trọng trong lĩnh vực giáo dục.
C. Internet rất quan trọng đối với học sinh.
D. Internet rất quan trọng cho người biết sử dụng.
Câu 43: Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
A. Lưu vào Google Docs.
B. Lưu vào thẻ nhớ.
C. Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.
D. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.
Câu 44: Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.
B. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.
C. Phần mềm đồ họa Photoshop.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 45: Đâu không phải là dịch vụ chủ yếu của "Điện toán đám mây"?
A. KaaS.
B. IaaS.
C. PaaS.
D. SaaS.
Câu 46: Chọn định nghĩa đúng nhất về IoT (kết nối vạn vật)?
A. Việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau.
B. Là kết nối nhiều đồ dùng trong gia đình.
C. Kết nối với tốc độ nhanh.
D. Kết nối mọi vật.
Câu 47: Chọn phát biểu sai về kết nối Internet of Things?
A. Trong kết nối IoT các thiết bị chỉ kết nối với nhau qua internet.
B. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Bluetooth.
C. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Wifi.
D. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể kết hợp nhiều phương thức kết nối như: Internet, Bluetooh, sóng Radio.
Câu 48: Đâu không phải là kết nối IoT?
A. Đường ống dẫn dầu NORD STREAM 2.
B. Smart Home.
C. Thu phí không dừng trên đường cao tốc.
D. Công tơ điện tử tự gửi số liệu điện tiêu thụ.
Câu 49: Để tự bảo vệ mình trên mạng, ta cần:
A. Truy cập vào các trang web độc hại.
B. Chỉ truy cập các trang web tin cậy.
C. Kết bạn với những người không quen biết.
D. Để lộ thông tin cá nhân.
Câu 50: Tình huống nào sau đây không làm lộ mật khẩu tài khoản?
A. Máy tính bị nhiễm virus do tải các phần mềm độc hại.
B. Giữ bí mật thông tin cá nhân.
C. Bị đánh cắp tài khoản facebook, zalo, youtube.
D. Truy cập vào trang web hoặc đường link độc hại.
Câu 51: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại?
A. Microsoft Word.
B. Virus.
C. Worm.
D. Trojan.
Câu 52: Chương trình nào sau đây không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky.
B. Norton AntiVirus.
C. Winrar.
D. BKAV.
Câu 53: Biện pháp nào sau đây dùng để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
B. Sử dụng mạng wifi công cộng.
C. Để cho máy tính nhiễm phần mềm gián điệp.
D. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.
Câu 54: Phần mềm độc hại là
A. phần mềm tạo thuận tiện cho người dùng.
B. là phần mềm Microsoft Excel.
C. là phần mềm gián điệp.
D. là phần mềm Photoshop.
Câu 55: Chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus?
A. Pascal.
B. BKAV.
C. Python.
D. Corel.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Virus và worm là phần mềm độc hại.
B. Virus là phần mềm có lợi cho người dùng.
C. Trojan là phần mềm nội gián.
D. Phần mềm độc hại là phần mềm bất lợi cho người dùng.
Câu 57: Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những hệ luỵ nào?
A. Làm người xem có những nhận thức lệch lạc, sai trái.
B. Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.
C. Làm lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.
D. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.
Câu 58: Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet là?
A. Truy cập vào các điểm wifi công cộng.
B. Truy cập vào một trang web quá lâu.
C. Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.
D. Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.
Câu 59: Đâu là biện pháp được xem là phù hợp nhất không làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet?
A. Không cung cấp các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân ở phần bình luận.
B. Không đăng nhập tài khoản ở bất kỳ trang web nào khi truy cập internet.
C. Không kết bạn khi tham gia mạng xã hội.
D. Chỉ sử dụng dữ liệu di động (3G, 4G, 5G) không nên sử dụng wifi khi truy cập internet.
Câu 60: Virus máy tính là gì?
A. Là phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.
B. Là loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.
C. Là một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của chúng ta.
D. Là một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.
Câu 61: Trojan là phần mềm như thế nào?
A. Là phần mềm nội gián, đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.
B. Là một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.
C. Là một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.
D. Là một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.
Câu 62: Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta nên thực hiện:
A. Có thể cài đặt các phần mềm diệt virus bản quyền vào máy tính.
B. Không truy cập internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.
C. Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.
D. Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).
Câu 63: Khi ta truy cập vào một website, trang hiển thị đầu tiên gọi là trang gì?
A. Trang chủ.
B. Trang liên kết.
C. Trang google.
D. Trang yahoo.
Câu 64: Máy tìm kiếm trên internet dùng với mục đích gì?
A. Tìm kiếm thông tin trên internet.
B. Đọc thư điện tử.
C. Truy cập vào máy chủ.
D. Truy cập vào một website.
Câu 65: Địa chỉ https://www.edu.net.vn, từ vn có nghĩa là gì?
A. Ký hiệu tên nước Việt Nam.
B. Là một ký hiệu.
C. Là từ viết tắt tiếng anh.
D. Không có ý nghĩa gì cả.
Câu 66: Trong phần mềm dịch đa ngữ của Google Translate, có bao nhiêu cách nhập văn bản để dịch?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 67: Để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy chủ tìm kiếm em hãy sắp xếp các thao tác dưới đây cho hợp lí:
1. Gõ từ khóa vào ô dùng để nhập từ khóa.
2. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.
3. Truy cập vào máy chủ tìm kiếm.
A. 3-1-2
B. 3-2-1
C. 1-2-3
D. 1-3-2
Câu 68: Có bao nhiêu bước để có thể dịch một câu từ Tiếng Việt sang một ngôn ngữ khác bằng trang web có địa chỉ https://translate.google.com
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 69: Học qua mạng internet là ứng dụng của tin học trong lĩnh vựa nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Giải trí.
C. Trí tuệ nhân tạo.
D. Truyền thông.
Câu 70: Nói về từ khóa tìm kiếm, cụm từ nào sau đây đúng nhất?
A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
B. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
C. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
D. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
Câu 71: Để xem được một bài giảng trên trang https://igiaoduc.vn ta phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 72: Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate, trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:
A. https://translate.google.com
B. https://translate.com
C. https://google.com
D. https://google.translate.com
Câu 73: Quan sát khung hình bên dưới và cho biết phần mềm đang dịch từ ngôn ngữ nào sang ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Việt sang tiếng Anh.
B. Tiếng Anh sang tiếng Việt.
C. Tiếng Việt sang tiếng Trung.
D. Tiếng Anh sang tiếng Trung.
Câu 74: Bộ giáo dục và đào tạo có một kho học liệu với hàng vạn học liệu mở được đặt tại địa chỉ nào sau đây?
A. https://igiaoduc.vn
B. https://igiaoduc.com
C. https://giaoduc.vn
D. https://giaoduc.com
Câu 75: Hành vi đánh bạn khi đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự là vi phạm nào trong các vi phạm sau đây?
A. Vi phạm văn hoá.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Vi phạm pháp luật.
D. Không vi phạm nào cả.
Câu 76: Luật Công nghệ Thông tin ra đời năm nào?
A. 2005.
B. 2006.
C. 2007.
D. 2008.
Câu 77: Trên mạng hiện nay có rất nhiều quảng cáo sai sự thật. Quảng cáo sai về tác dụng của một loại thuốc sẽ bị xử lí theo mục nào của điều 101 khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
A. Mục a.
B. Mục b.
C. Mục e.
D. Mục f.
Câu 78: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,…) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền nhân thân và quyền tác giả.
B. Quyền tài sản và quyền tác giả.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
D. Quyền tác giả và quyền tác phẩm.
Câu 79: Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 80: Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet?
A. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008.
B. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013.
C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020.
D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021.
Câu 81: Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa tin không phù hợp lên mạng.
B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng.
C. Học online.
D. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.
Câu 82: Các vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là:
A. Thách thức đánh nhau.
B. Hẹn bạn đi học thêm.
C. Trao đổi học tập.
D. Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật.
Câu 83: Trong giờ ra chơi, một học sinh lớp 12 tên là Nguyễn Hoàng Giang đánh bạn học sinh lớp 11 gây thương tích, bạn Nguyễn Hoàng Gian đã đủ 18 tuổi. Vậy hành vi của bạn Nguyễn Hoàng Giang thuộc loại vi phạm nào sau đây?
A. Vi phạm phạm luật.
B. Vi phạm văn hoá.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm ứng xử.
Câu 84: Một số hành vi vi phạm pháp luật về đưa tin trên mạng xã hội được cụ thể hoá kèm theo mức phạt trong Điều 101, khoản mấy của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
A. Khoản 1.
B. Khoản 2.
C. Khoản 3.
D. Khoản 4.
Câu 85: Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
A. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
B. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
D. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
Câu 86: Bạn Hậu rất đam mê âm nhạc, hằng ngày bạn Hậu lên Ineternet tải các bài hát của các ca sĩ nổi tiếng về máy tính để nghe và chia sẽ cho các bạn có cùng sở thích âm nhạc. Tuy nhiên bạn Hậu không có thoả thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn. Vậy việc làm của bạn Hậu thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm bản quyền.
B. Vi phạm quyền nhân thân.
C. Vi phạm quyền tài sản.
D. Vi phạm quyền sao chép.
A. Một chữ số bất kì.
B. Một chữ cái bất kì.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2: Một thẻ nhớ 5 MB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 10 ảnh.
B. 20 ảnh.
C. 30 ảnh.
D. 40 ảnh.
Câu 3: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. KiloByte.
C. Bit.
D. MegaByte.
Câu 4: Thông tin nào sau đây được áp dụng dừng xe khi tham gia giao thông?
A. Kính chiếu hậu xe gắn máy.
B. Đèn đỏ tại ngã tư.
C. Đèn xi nhan xe gắn máy.
D. Đèn xanh tại ngã tư.
Câu 5: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị số?
A. Đĩa CD.
B. Đĩa DVD.
C. Thẻ nhớ.
D. Đồng hồ cơ.
Câu 6: Một GigaByte bằng bao nhiêu KiloByte?
A. 102400 KiloByte.
B. 1048576 KiloByte.
C. 2048 KiloByte.
D. 2000 KiloByte.
Câu 7: Quá trình xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 8: Dữ liệu được đưa vào máy tính nhờ thiết bị nào sau đây?
A. Màn hình.
B. Bàn phím.
C. Máy in.
D. Máy chiếu.
Câu 9: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả
B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả
C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu
D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng bit.
B. 1 byte = 8 bit.
C. 1 KB = 1024 Byte.
D. Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau 210 lần.
Câu 11: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số?
A. Đồng hồ cơ.
B. Bộ thu phát wifi.
C. Thẻ nhớ.
D. Laptop.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.
B. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
C. Trong máy tính, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
D. Với vai trò là ý nghĩa, thông tin có tính toàn vẹn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.
B. Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.
C. Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.
D. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.
Câu 14: Cần một thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.
A. 4 GB
B. 5 GB
C. 6 GB
D. 7 GB
Câu 15: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Quạt điện cơ.
B. Máy tính xách tay.
C. Máy ảnh số.
D. Đồng hồ cơ.
Câu 16: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào?
A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
D. Đầu thế kỉ XXI
Câu 17: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ra đời vào cuối những năm nào của thế kỉ XX?
A. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 18: Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống
A. IoT.
B. WWW.
C. TCP/IP.
D. IoF.
Câu 19: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn niên.
B. Điện thoại di động.
C. Camera kết nối internet.
D. Máy tính bảng.
Câu 20: IoT là từ viết tắt của?
A. Internet of Things.
B. Internet out Things.
C. Internet out Teacher.
D. Internet of Teacher.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thành tựu của tin học chỉ được nhìn nhận trên 1 phương diện là các thành tựu về ứng dụng.
B. Tin học được ứng dụng trong lĩnh vực quản lí, tự động hóa, giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật.
C. Một số thành tựu phát triển của tin học là: hệ điều hành, mạng và internet, các ngôn ngữ lập trình bậc cao, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học.
D. Sự phát triển mang tính bùng nổ của mạng máy tính và internet là những yếu tố quyết dịnhđể máy tính trở thành một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử không có khả năng kết nối mạng.
B. Thiết bị thông minh có khả năng tương tác qua bluetooth, wifi.
C. Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.
D. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
Câu 23: Các thiết bị sau đây thiết bị nào không phải là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bảng.
B. Đồng hồ vạn niên.
C. Máy tính xách tay.
D. Đồng hồ kết nối với điện thoại.
Câu 24: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
A. Thực hiện được mọi lúc.
B. Không thực hiện được.
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.
Câu 25: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 26: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 27: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc.
B. Không được.
C. Được khi có sóng.
D. Được khi mất sóng.
Câu 28: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?
A. Hồng ngoại.
B. Bluetooth.
C. USB.
D. Wifi.
Câu 29: Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá nhân?
A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.
B. Là loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người.
C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.
D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.
Câu 30: Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số cá nhân?
A. Máy tính cá nhân.
B. Thiết bị đo huyết áp.
C. Máy trợ thính cho người già.
D. Bếp điện từ.
Câu 31: Nút Home trên các điện thoại di động thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?
A. Trở về màn hình chính.
B. Hiển thị tất cả các ứng dụng đang mở.
C. Tắt nguồn thiết bị.
D. Trở về màn đã hình hiển thị trước đó.
Câu 32: Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:
A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến 5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.
B. Chọn vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.
C. Ta chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của thiết bị.
D. Mở ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng toàn cầu.
B. Mạng LAN là mạng cục bộ.
C. Mạng LAN là mạng Internet.
D. Mạng LAN là mạng diện rộng.
Câu 34: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng.
B. Hub.
C. Webcam.
D. Dây mạng.
Câu 35: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP.
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
C. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ.
D. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về Internet là chính xác nhất?
A. Là mạng máy tính có hàng triệu máy tính kết nối với nhau.
B. Là mạng máy tính khổng lồ.
C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ.
Câu 37: Ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet?
A. Công ty Microsoft.
B. Công ty Intel.
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.
D. Công ty IBM.
Câu 38: IoT được định nghĩa là việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau. Vậy từ IoT được viết đầy đủ là:
A. Internet of Teacher.
B. Internet of Things.
C. Intel of Teacher.
D. Intel of Things.
Câu 39: Trong tin học thường hay nhắc đến mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Local Area Network.
B. Một cô gái tên LAN.
C. Local Are Network.
D. LAN NETWORK.
Câu 40: Phát biểu nào là không đúng về mạng LAN?
A. Kết nối máy tính trên thới giới.
B. Kết nối các máy tính của 2 nhà ở gần nhau.
C. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành tin học.
D. Kết nối bluetooth.
Câu 41: Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Sử dụng bộ giao thức có tên TCP/IP.
B. Sử dụng Tiếng Anh.
C. Sử dụng Tiếng Việt.
D. Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.
Câu 42: Chọn phát biểu đúng về vai trò của internet?
A. Internet có vai trò rất quan trọng trong mọi lĩnh vực.
B. Internet có vai trò quan trọng trong lĩnh vực giáo dục.
C. Internet rất quan trọng đối với học sinh.
D. Internet rất quan trọng cho người biết sử dụng.
Câu 43: Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
A. Lưu vào Google Docs.
B. Lưu vào thẻ nhớ.
C. Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.
D. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.
Câu 44: Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.
B. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.
C. Phần mềm đồ họa Photoshop.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 45: Đâu không phải là dịch vụ chủ yếu của "Điện toán đám mây"?
A. KaaS.
B. IaaS.
C. PaaS.
D. SaaS.
Câu 46: Chọn định nghĩa đúng nhất về IoT (kết nối vạn vật)?
A. Việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau.
B. Là kết nối nhiều đồ dùng trong gia đình.
C. Kết nối với tốc độ nhanh.
D. Kết nối mọi vật.
Câu 47: Chọn phát biểu sai về kết nối Internet of Things?
A. Trong kết nối IoT các thiết bị chỉ kết nối với nhau qua internet.
B. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Bluetooth.
C. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Wifi.
D. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể kết hợp nhiều phương thức kết nối như: Internet, Bluetooh, sóng Radio.
Câu 48: Đâu không phải là kết nối IoT?
A. Đường ống dẫn dầu NORD STREAM 2.
B. Smart Home.
C. Thu phí không dừng trên đường cao tốc.
D. Công tơ điện tử tự gửi số liệu điện tiêu thụ.
Câu 49: Để tự bảo vệ mình trên mạng, ta cần:
A. Truy cập vào các trang web độc hại.
B. Chỉ truy cập các trang web tin cậy.
C. Kết bạn với những người không quen biết.
D. Để lộ thông tin cá nhân.
Câu 50: Tình huống nào sau đây không làm lộ mật khẩu tài khoản?
A. Máy tính bị nhiễm virus do tải các phần mềm độc hại.
B. Giữ bí mật thông tin cá nhân.
C. Bị đánh cắp tài khoản facebook, zalo, youtube.
D. Truy cập vào trang web hoặc đường link độc hại.
Câu 51: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại?
A. Microsoft Word.
B. Virus.
C. Worm.
D. Trojan.
Câu 52: Chương trình nào sau đây không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky.
B. Norton AntiVirus.
C. Winrar.
D. BKAV.
Câu 53: Biện pháp nào sau đây dùng để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
B. Sử dụng mạng wifi công cộng.
C. Để cho máy tính nhiễm phần mềm gián điệp.
D. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.
Câu 54: Phần mềm độc hại là
A. phần mềm tạo thuận tiện cho người dùng.
B. là phần mềm Microsoft Excel.
C. là phần mềm gián điệp.
D. là phần mềm Photoshop.
Câu 55: Chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus?
A. Pascal.
B. BKAV.
C. Python.
D. Corel.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Virus và worm là phần mềm độc hại.
B. Virus là phần mềm có lợi cho người dùng.
C. Trojan là phần mềm nội gián.
D. Phần mềm độc hại là phần mềm bất lợi cho người dùng.
Câu 57: Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những hệ luỵ nào?
A. Làm người xem có những nhận thức lệch lạc, sai trái.
B. Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.
C. Làm lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.
D. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.
Câu 58: Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet là?
A. Truy cập vào các điểm wifi công cộng.
B. Truy cập vào một trang web quá lâu.
C. Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.
D. Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.
Câu 59: Đâu là biện pháp được xem là phù hợp nhất không làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet?
A. Không cung cấp các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân ở phần bình luận.
B. Không đăng nhập tài khoản ở bất kỳ trang web nào khi truy cập internet.
C. Không kết bạn khi tham gia mạng xã hội.
D. Chỉ sử dụng dữ liệu di động (3G, 4G, 5G) không nên sử dụng wifi khi truy cập internet.
Câu 60: Virus máy tính là gì?
A. Là phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.
B. Là loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.
C. Là một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của chúng ta.
D. Là một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.
Câu 61: Trojan là phần mềm như thế nào?
A. Là phần mềm nội gián, đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.
B. Là một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.
C. Là một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.
D. Là một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.
Câu 62: Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta nên thực hiện:
A. Có thể cài đặt các phần mềm diệt virus bản quyền vào máy tính.
B. Không truy cập internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.
C. Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.
D. Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).
Câu 63: Khi ta truy cập vào một website, trang hiển thị đầu tiên gọi là trang gì?
A. Trang chủ.
B. Trang liên kết.
C. Trang google.
D. Trang yahoo.
Câu 64: Máy tìm kiếm trên internet dùng với mục đích gì?
A. Tìm kiếm thông tin trên internet.
B. Đọc thư điện tử.
C. Truy cập vào máy chủ.
D. Truy cập vào một website.
Câu 65: Địa chỉ https://www.edu.net.vn, từ vn có nghĩa là gì?
A. Ký hiệu tên nước Việt Nam.
B. Là một ký hiệu.
C. Là từ viết tắt tiếng anh.
D. Không có ý nghĩa gì cả.
Câu 66: Trong phần mềm dịch đa ngữ của Google Translate, có bao nhiêu cách nhập văn bản để dịch?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 67: Để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy chủ tìm kiếm em hãy sắp xếp các thao tác dưới đây cho hợp lí:
1. Gõ từ khóa vào ô dùng để nhập từ khóa.
2. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.
3. Truy cập vào máy chủ tìm kiếm.
A. 3-1-2
B. 3-2-1
C. 1-2-3
D. 1-3-2
Câu 68: Có bao nhiêu bước để có thể dịch một câu từ Tiếng Việt sang một ngôn ngữ khác bằng trang web có địa chỉ https://translate.google.com
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 69: Học qua mạng internet là ứng dụng của tin học trong lĩnh vựa nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Giải trí.
C. Trí tuệ nhân tạo.
D. Truyền thông.
Câu 70: Nói về từ khóa tìm kiếm, cụm từ nào sau đây đúng nhất?
A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
B. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
C. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
D. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
Câu 71: Để xem được một bài giảng trên trang https://igiaoduc.vn ta phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 72: Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate, trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:
A. https://translate.google.com
B. https://translate.com
C. https://google.com
D. https://google.translate.com
Câu 73: Quan sát khung hình bên dưới và cho biết phần mềm đang dịch từ ngôn ngữ nào sang ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Việt sang tiếng Anh.
B. Tiếng Anh sang tiếng Việt.
C. Tiếng Việt sang tiếng Trung.
D. Tiếng Anh sang tiếng Trung.
Câu 74: Bộ giáo dục và đào tạo có một kho học liệu với hàng vạn học liệu mở được đặt tại địa chỉ nào sau đây?
A. https://igiaoduc.vn
B. https://igiaoduc.com
C. https://giaoduc.vn
D. https://giaoduc.com
Câu 75: Hành vi đánh bạn khi đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự là vi phạm nào trong các vi phạm sau đây?
A. Vi phạm văn hoá.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Vi phạm pháp luật.
D. Không vi phạm nào cả.
Câu 76: Luật Công nghệ Thông tin ra đời năm nào?
A. 2005.
B. 2006.
C. 2007.
D. 2008.
Câu 77: Trên mạng hiện nay có rất nhiều quảng cáo sai sự thật. Quảng cáo sai về tác dụng của một loại thuốc sẽ bị xử lí theo mục nào của điều 101 khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
A. Mục a.
B. Mục b.
C. Mục e.
D. Mục f.
Câu 78: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,…) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền nhân thân và quyền tác giả.
B. Quyền tài sản và quyền tác giả.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
D. Quyền tác giả và quyền tác phẩm.
Câu 79: Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 80: Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet?
A. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008.
B. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013.
C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020.
D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021.
Câu 81: Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa tin không phù hợp lên mạng.
B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng.
C. Học online.
D. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.
Câu 82: Các vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là:
A. Thách thức đánh nhau.
B. Hẹn bạn đi học thêm.
C. Trao đổi học tập.
D. Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật.
Câu 83: Trong giờ ra chơi, một học sinh lớp 12 tên là Nguyễn Hoàng Giang đánh bạn học sinh lớp 11 gây thương tích, bạn Nguyễn Hoàng Gian đã đủ 18 tuổi. Vậy hành vi của bạn Nguyễn Hoàng Giang thuộc loại vi phạm nào sau đây?
A. Vi phạm phạm luật.
B. Vi phạm văn hoá.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm ứng xử.
Câu 84: Một số hành vi vi phạm pháp luật về đưa tin trên mạng xã hội được cụ thể hoá kèm theo mức phạt trong Điều 101, khoản mấy của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
A. Khoản 1.
B. Khoản 2.
C. Khoản 3.
D. Khoản 4.
Câu 85: Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
A. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
B. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
D. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
Câu 86: Bạn Hậu rất đam mê âm nhạc, hằng ngày bạn Hậu lên Ineternet tải các bài hát của các ca sĩ nổi tiếng về máy tính để nghe và chia sẽ cho các bạn có cùng sở thích âm nhạc. Tuy nhiên bạn Hậu không có thoả thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn. Vậy việc làm của bạn Hậu thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm bản quyền.
B. Vi phạm quyền nhân thân.
C. Vi phạm quyền tài sản.
D. Vi phạm quyền sao chép.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: