Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh
tế ven biển?
A. Tây Ninh. B.
Kiên Giang.
C. An Giang. D.
Đồng Tháp.
Câu 42: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận
xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và
Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng gấp 2 lần Việt Nam. B.
Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.
C. Việt Nam
tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam
tăng ít hơn Mi-an-ma.
Câu 43: Hoạt động công nghiệp nào
sau đây không phát triển ở đồi núi nước ta?
A. Điện mặt trời. B.
Luyện kim.
C. Khai thác dầu
khí. D. Thuỷ điện.
Câu 44: Đông Nam Bộ phát triển mạnh
cây
A. điều. B. lúa gạo.
C. dược liệu. D. dừa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất
trong các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một. B. Sóc Trăng.
C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu.
Câu 46: Công nghiệp nước ta hiện
nay
A. chỉ xuất khẩu. B.
phân bổ đồng đều.
C. rất hiện đại. D. có nhiều ngành.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn
hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B.
Nghệ An.
C. Hà tĩnh. D. Gia Lai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 9, cho biết các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt
độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau. B.
Thanh Hoá.
C. Lạng Sơn. D. Sa Pa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Cần Thơ. B. Biên
Hoà.
C. Rạch Giá. D.
Long Xuyên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A. Hạ Long. B. Phủ Lý.
C. Việt Trì. D.
Vĩnh Yên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10, cho biết trạm thuỷ văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau
đây?
A. Sông Cửu
Long. B.
Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai. D.
Sông Thu Bồn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh. D. Thái Nguyên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy
sau đây?
A. Hoà Bình. B.
Na Dương.
C. Uông Bí. D. Nậm Mu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên.
C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
A. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia
tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.
Câu 56: Biện pháp hạn chế thiệt hại
do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. sơ tán dân. B.
xây hồ thuỷ điện.
C. mở rộng đô thị. D.
chống hạn mặn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. Kon Tum.
C. Pleiku. D. Buôn
Ma Thuột.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô
thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A.
Gia Nghĩa. B. Kon Tum.
C. Bleiku. D. Đà Lạt.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi
nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A.
Nam Decri. B. Braian.
C. Lang Bian. D. Chư Pha.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ vườn quốc
gia ở nước ta là
A. chống phá rừng. B. khai thác gỗ quý.
C. tăng xuất khẩu gỗ. D.
săn bắt thú rừng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Lò. B.
Cửa Gianh.
C. Thuận An.
D.
Nhật Lệ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Ba Vì. B. Hoa Lư.
C. Cát Bà. D.
Chùa Hương.
Câu 63: Các đảo ven bờ nước ta
A. tập trung phát triển khai khoáng. B. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
C. có khả năng
nuôi trồng thuỷ sản. D. đều có
khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 64: Đô thị nước ta hiện nay
A. hầu hết tập trung ở đồi núi. B.
có nhiều lao động kĩ thuật.
C. có mật độ dân cư thưa thớt. D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
Câu 65: Công nghiệp nước ta hiện
nay chuyển dịch theo hướng
A. phù hợp hơn
với yêu cầu thị trường.
B. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
C. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
D. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.
Câu 66: Mạng lưới đường ô tô nước
ta hiện nay
A. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
B. đã hội nhập
các tuyến xuyên Á.
C. hầu hết đi theo hướng Đông-Tây.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 67: Lao động nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. có tác phong công nghiệp cao.
D. có số lượng
đông, tăng nhanh.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu của nước
ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
B. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng.
C. có vịnh,
bãi triều và rừng ngập mặn.
D. có nhiều sông suối và các hồ rộng.
Câu 69: Sản xuất lúa gạo ở nước ta
hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
B. phát triển
theo xu hướng hàng hoá.
C. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
Câu 70: Nước ta nằm ở
A. rìa phía đông Thái Bình Dương.
B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
C. phía nam khu vực Đông Nam Á.
D. rìa đông
bán đảo Đông Dương.
Câu 71: Khách du lịch quốc tế đến
nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật
tốt.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát
triển.
C. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
D. sản phẩm du
lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu phát triển
nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. gắn với chế
biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
B. tăng diện tích đất, phát triển thị trường,
đa dạng hoá cây trồng và vật nuôi.
C. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản
xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
D. Quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất
thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 73: Phát triển cây công nghiệp
lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế,
tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức
sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập,
bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm
năng, tạo việc làm.
Theo bảng số liệu, để
thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Miền. D. Đường.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để tăng
rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
B. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
C. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.
D. lập vườn quốc
gia, ngăn chặn phá rừng.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu phát triển
dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
B. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. tăng sản xuất
hàng hoá, nâng cao mức sống.
D. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
Câu 77: Khai thác hải sản ở Duyên
hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.
B. vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ.
C. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
D. biển giàu
sinh vật, có các ngư trường lớn.
Câu 78: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu
tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất
thường.
B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
C. hạn hán,
thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.
D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ
biển.
(Số liệu theo Niên
giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,2021)
Biểu đồ thể hiện nội
dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
B. Quy mô trị
giá nhập khẩu.
C. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
Câu 80: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước
ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm
cao, mưa nhiều.
B. mưa nhiều,
nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu
nhiệt đới nóng ẩm.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
1. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Ngữ văn
2. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Ngữ văn
3. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Ngữ văn
4. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Toán - Mã đề: 101
5. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Toán - Mã đề: 102
6. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Toán - Mã đề: 102
7. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 415
8. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 401
9. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 404
10. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
11. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Lịch sử - Mã đề: 318
12. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
13. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Địa lí - Mã đề: 323
14. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Địa lí - Mã đề: 319
15. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Địa lí - Mã đề: 304
16. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: GDCD - Mã đề: 304
17. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: GDCD - Mã đề: 301
18. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: GDCD - Mã đề: 304