Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA NĂM 2019
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Cam-pu-chia. B.
Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa
điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. A Pa Chải. B.
Lũng Cú.
C. Hà Tiên. D. Móng Cái.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh
nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?
A.
Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
C. Quảng Bình. D. Điện Biên.
Câu 44: Vấn đề cần quan tâm trong
việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A. thuỷ lợi. B.
thuỷ điện.
C. chống bão. D.
chống động đất.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc mũi Đại Lãnh?
A. Mũi Ba Làng
An. B. Mũi Né.
C. Mũi Dinh. D.
Mũi Kê Gà.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 4-5, cho biết huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B.
Phú Yên.
C. Quãng Ngãi. D.
Quảng Nam.
Câu 47: Khai thác than ở nước ta
thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hoá chất. B. Cơ khí.
C. Luyện kim. D. Năng lượng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Na Mèo?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá.
C. Quãng Bình. D.
Nghệ An.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?
A. Bình Châu. B.
Mũi Né.
C. Vũng Tàu. D.
Ninh Chữ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 23, cho biết đường số 3 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang.
C. Hà Giang. D. Bắc Kạn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào
có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bảo Lộc.
C. Nha Trang. D.
Phan Thiết.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Hồng?
A. Hải Dương. B.
Cẩm Phả.
C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng sắt?
A. Chợ Đồn. B. Tĩnh Túc.
C. Trại Cau. D. Chiêm Hoá.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đồng
Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B.
Hà Tĩnh.
C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Gianh. B.
Cửa Văn Út.
C. Cửa Thái Bình. D.
Cửa Ba Lạt.
Câu 56: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản ven bờ của nước ta là
A. đẩy mạnh chế biến. B.
tăng xuất khẩu.
C. tăng cường đánh bắt. D. khai thác hợp lí.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu.
C. Chế biến
nông sản. D. Hoá
chất, phân bón.
Câu 58: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số
liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận
xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010
của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần
In-đô-nê-xi-a.
B.
In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Soi Rạp. B.
Cửa Ba Lai.
C. Cửa Định
An. D.
Cửa Cổ Chiên.
Câu 60: Nơi nào sau đây ở nước ta
thường xãy ra lũ quét?
A. Vùng biển. B. Miền núi.
C. Đồng bằng. D.
Cửa sông.
Câu 61: Công nghiệp nước ta hiện
nay
A. chỉ có chế biến. B. còn thô sơ.
C. thu hút nhiều
đầu tư. D.
rất ít sản phẩm.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Lâm Đồng. B. Gia Lai.
C. Phú Yên. D.
Kon Tum.
Câu 63: Hệ thống đảo của nước ta
A. gồm nhiều đảo,
chủ yếu nằm ven bờ.
B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản.
C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch.
D. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân.
Câu 64: Cơ cấu lao động theo ngành
kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng
ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
C. tăng tỉ trọng ở nông-lâm-ngư nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ở công nghiệp-xây dựng.
Câu 65: Hướng phát triển của ngành
bưu chính nước ta hiện nay là
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
B. chỉ đầu tư các hoạt động công ích.
C. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
D. đẩy mạnh
các hoạt động kinh doanh.
Câu 66: Việc chuyển dịch cơ câu
ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang theo
hướng công nghiệp hoá.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
C. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
D. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
Câu 67: Nuôi trồng thuỷ sản của nước
ta hiện nay
A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu.
B. phát triển
nhiều nơi ở vùng biển.
C. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới.
D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình.
Câu 68: Cây công nghiệp lâu năm ở
nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
B. chủ yếu là các nguồn gốc cận nhiệt.
C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
D. tạo được
các sản phẩm xuất khẩu.
Câu 69: Vùng nội thuỷ của biển nước
ta
A. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
B. nằm ở phía
trong đường cơ sở.
C. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí.
D. bao gồm các quần đảo ở xa bờ.
Câu 70: Các đô thị nước ta hiện
nay
A. là thị trường
tiêu thụ hàng hoá rộng.
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
D. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
Câu 71: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ
dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời
gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, thời
gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. thời gian Mặt
Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến.
D. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên
thiên đỉnh, địa hình đa dạng.
Câu 72: Thuận lợi chủ yếu để chuyển
dịch cơ câu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước
ngoài.
B. đô thị hoá phát triển, thị trường tiêu thụ
rộng.
C. công nghiệp
hoá mạnh, lao động có trình độ.
D. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu phát triển
cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hoá ở Trung du và miền Bắc Bộ là
A. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm,
nâng cao sản lượng.
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy
mạnh tiếp thị sản phẩm.
C. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo
thương hiệu sản phẩm.
D. sản xuất tập
trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường.
Câu 74: Việc phát triển vùng
chuyên canh nông nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh.
B. tăng hàng
hoá, phát triển nguồn thu nhập.
C. tạo phương thưc sản xuất mới, bảo vệ đất.
D. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2010-2019
Theo bảng số liệu, để
thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây trồng của nước ta giai đoạn
2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Đường. D.
Kết hợp.
Câu 76: Khu vực thành thị nước ta
có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do
A. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào.
B. mức sống
dân cư cao, sản xuất phát triển.
C. giao thông thuận lợi, nhiều điểm du lịch.
D. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu ứng phó
với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ
câu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.
B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thuỷ lợi.
C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả.
D. phát triển nuôi thuỷ sản, giảm diện tích
lúa.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc
hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế,
thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho
công nghiệp, tăng nông sản.
C. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc
làm, nâng cao vị thế của vùng.
D. phát huy thế
mạnh, phát triển sản xuất hàng hoá, gắn với công nghiệp.
Câu 79: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hoá vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010-2019:
(Số liệu theo Niên
giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội
dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hoá.
B. Quy mô khối lượng hàng hoá.
C. Tốc độ tăng
trưởng khối lượng hàng hoá.
D. Cơ câu khối lượng hàng hoá.
Câu 80: Biện pháp chủ yếu nâng cao
giá trị thuỷ sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích.
B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh.
C. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư.
D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
1. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Ngữ văn
2. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Ngữ văn
3. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Ngữ văn
4. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Toán - Mã đề: 101
5. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Toán - Mã đề: 102
6. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Toán - Mã đề: 102
7. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 415
8. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 401
9. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 404
10. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
11. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Lịch sử - Mã đề: 318
12. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
13. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Địa lí - Mã đề: 323
14. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Địa lí - Mã đề: 319
15. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Địa lí - Mã đề: 304
16. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: GDCD - Mã đề: 304
17. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: GDCD - Mã đề: 301
18. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: GDCD - Mã đề: 304