Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt.
C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây
có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà
Nẵng.
C. Huế. D.
Nha Trang.
Câu 43: Cây
nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Cà phê. B.
Thuốc lá.
C.
Bông. D.
Đay.
Câu 44: Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Lai Châu. B. Hà Giang.
C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu.
C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản
khai thác?
A. Ninh Thuận. B. Kiên Giang.
C. An Giang. D. Bình Thuận.
Câu 47: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc
công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cà phê nhân. B. Chè búp khô.
C. Đường mía. D. Cá đóng hộp.
Câu 48: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều
thuận lợi cho trồng
A. hồ tiêu, lạc. B. mía, thuốc lá.
C. cao su, điều. D. cà phê, dừa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh.
C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. A Vương.
Câu 50: Vùng bờ biển nước ta thường xảy ra
A.
lũ quét. B. bão.
C.
lũ nguồn. D.
sóng thần.
Câu 51: Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B.
Sông Cả.
C. Sông Mã. D.
Sông Ba.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây
A.
Mangan. B.
Vàng.
C.
Apatit. D. Đá vôi xi măng.
Câu 53: Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A.
Khánh Hòa. B. Phú Yên.
C. Ninh
Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu. D. Điện tử.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên
Phủ.
C. Sa Pa. D.
Đà Nẵng.
Câu 56: Biện
pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc
thang. B. trồng cây theo
băng.
C. tích cực
trồng mới. D. cải tạo đất hoang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng
Bình.
C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
27, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh. D. Quảng
Trị.
Câu 59: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi
để
A. trồng hồ tiêu. B. khai thác kẽm.
C. khai thác dầu mỏ. D. trồng cây lương thực.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Hải Phòng. B. Nam
Định.
C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.
Câu 61: Vị trí địa lí nước ta
A. ở trung tâm Đông
Nam Á. B. nằm trên vành đai
sinh khoáng.
C. giáp với
nhiều nước khác nhau. D. tiếp giáp với Ấn Độ
Dương.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM
2018
Theo bảng số liệu,
nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các
tỉnh năm 2018?
A. Đồng Tháp
cao hơn Bắc Giang.
B. Lâm Đồng thấp hơn
Nam Định.
C. Bắc Giang cao hơn
Lâm Đồng.
D. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.
Câu 63: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG
NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam
2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cho sản
phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Cà phê giảm, điều
giảm.
B. Cao su giảm, cà phê
giảm.
C. Cà phê
tăng, cao su tăng.
D. Cao su tăng, điều
tăng.
Câu 64: Thuận lợi để phát triển du lịch biển ở
Đông Nam Bộ là
A. giàu dầu khí, rừng
ngập mặn rộng.
B. bãi biển
đẹp, nhiệt độ cao quanh năm.
C. nước biển ấm, có
các ngư trường lớn.
D. biển rộng, gần đường
biển quốc tế.
Câu 65: Nội thương của nước ta hiện nay
A. có thị trường riêng
rẽ ở mỗi nơi.
B. tập trung chủ yếu ở
các vùng núi.
C. chỉ duy nhất Nhà
nước nắm giữ.
D. có các mặt
hàng rất phong phú.
Câu 66: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát
triển giao thông là có
A. các ngư trường lớn,
nhiều sinh vật.
B. bờ biển
dài, có các vịnh nước sâu.
C. rừng ngập mặn, các
bãi triều rộng.
D. nhiều bãi biển đẹp,
các đảo ven bờ.
Câu 67: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. sản xuất lúa gạo,
nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác gỗ tròn,
trồng cây dược liệu.
C. thủy điện,
cây công nghiệp nhiệt đới.
D. khai thác các
khoáng sản, sản xuất ôtô.
Câu 68: Viễn thông nước ta hiện nay không phải
là ngành
A. có mạng lưới rộng ở
khắp nơi.
B. chỉ phục
vụ cho doanh nghiệp.
C. phát triển với tốc
độ vượt bậc.
D. sử dụng nhiều công
nghệ mới.
Câu 69: Thuận lợi chủ yếu đối với thủy điện ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi rộng, có
các núi cao.
B. có các cao nguyên,
sơn nguyên.
C. nhiều sông
suối có độ dốc lớn.
D. địa hình ở các vùng
khác nhau.
Câu 70: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát
triển mạnh
A. du lịch và
giao thông vận tải biển.
B. thủy điện và khai
thác gỗ quý hiếm.
C. điện gió và khai
thác khoáng sản.
D. nhiệt điện và chế
biến các lâm sản.
Câu 71: Thuận lợi để phát triển khai thác hải
sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vùng biển
rộng, có các ngư trường.
B. giàu sinh vật biển,
nhiều kênh rạch.
C. diện tích mặt nước
rộng, sông lớn.
D. các vùng trũng lớn,
nhiều cửa rộng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
Theo bảng số liệu sau,
để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm
2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 73: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa
đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
A. Tín phong
bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
B. gió mùa Đông Bắc,
hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
C. hoạt động của
frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
D. vùng đồi núi rộng
và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
Câu 74: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu
do tác động của
A. gió mùa Tây Nam,
Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
B. bão, dải hội tụ và
áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc
Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D. gió mùa
Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 75: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn
chủ yếu do
A. lao động nhiều,
dịch vụ phát triển còn yếu.
B. ngành nghề còn ít,
trồng trọt chiếm ưu thế.
C. gia tăng tự nhiên
còn cao, người già đông.
D. công
nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm.
Câu 76: Đô thị hóa nước ta có sức hút với đầu tư
chủ yếu do
A. dân đông,
nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
B. có khả năng mở
rộng, thu hút nhiều lao động.
C. giao thông thuận
lợi, có khả năng liên kết cao.
D. thị trường rộng,
dân trí cao, sản xuất đa dạng.
Câu 77: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của
nước ta thay đổi chủ yếu do
A. mở rộng sản xuất,
tăng trưởng kinh tế cao.
B. kinh tế chuyển sang
thị trường, hiện đại hóa.
C. thúc đẩy liên kết
kinh tế, hội nhập toàn cầu.
D. thu hút
đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu 78: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến
Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
A. nhiệt độ nước biển
cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ
nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
C. các vịnh biển,
lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
D. các quần đảo, nhiều
rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
Câu 79: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước
ta giai đoạn 2014 - 2018:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản
lượng dầu mỏ và điện.
B. Cơ cấu sản lượng
dầu mỏ và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu
sản lượng dầu mỏ và điện.
D. Tốc độ tăng trưởng
sản lượng dầu mỏ và điện.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản
xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. tăng hiệu
quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
B. đáp ứng nhu cầu thị
trường, tăng nguồn thu.
C. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
D. tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
1. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Ngữ văn
2. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Ngữ văn
3. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Ngữ văn
4. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Toán - Mã đề: 101
5. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Toán - Mã đề: 102
6. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Toán - Mã đề: 102
7. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 415
8. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 401
9. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Tiếng anh - Mã đề: 404
10. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
11. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Lịch sử - Mã đề: 318
12. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Lịch sử - Mã đề: 323
13. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: Địa lí - Mã đề: 323
14. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: Địa lí - Mã đề: 319
15. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: Địa lí - Mã đề: 304
16. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Môn: GDCD - Mã đề: 304
17. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, Môn: GDCD - Mã đề: 301
18. Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, Môn: GDCD - Mã đề: 304